당근 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 당근 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당근 trong Tiếng Hàn.
Từ 당근 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cà rốt, cây cà rốt, Cà rốt, ca rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 당근
cà rốtnoun 그러니까,'베타 카로틴'이 이닙니다. '당근' 이지요. Không phải beta-carotene, mà là củ cà rốt. |
cây cà rốtnoun |
Cà rốtnoun 그러니까,'베타 카로틴'이 이닙니다. '당근' 이지요. Không phải beta-carotene, mà là củ cà rốt. |
ca rốtnoun |
Xem thêm ví dụ
푸푸사는 흔히 양배추와 당근, 양파, 매콤한 식초 소스를 버무려 만든 쿠르티도와 토마토 소스를 곁들여 먹습니다. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
복합 단백질은 우리 몸에 쓰일 수 없습니다. 그 이유는 우리가 당근이나 닭이 아니기 때문이에요. 우리가 사용할 수 있는 것은 Khi tiêu hóa, cơ thể phá nhỏ những chất đạm này thành amino axit để chúng có thể được sắp xếp lại tạo thành chất đạm cho con người. |
어떤 사람들은 간식으로 당근이나 셀러리와 같은 야채를 날것으로 먹는 것이 도움이 된다는 것을 알게 되었습니다. Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. |
당근 주스를 마신 엄마들의 아기들은 당근 맛 시리얼을 더 많이 먹었고 표정으로 볼 때 더 좋아하는 것 같았습니다 Những đứa bé có mẹ đã uống nước ép cà rốt trước đó thì uống thứ hỗn hợp này nhiều hơn. Và vẻ mặt của các bé cho thấy dường như chúng muốn uống thêm nhiều hơn nữa. |
자, 우리는 이 당근 하나를 제시해 왔습니다. 제가 얘기했듯이, 당근 하나를 매달아 놓았습니다. Chúng tôi đã treo giải thưởng này, như tôi có nói, chúng tôi đã treo củ cà rốt lên. |
한 가지 실험이 있었는데요, 한 임산부 그룹은 임신 후반기 3개월동안 당근 주스를 많이 마시게 했고 다른 임산부 그룹은 물만 마시게 했습니다 Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc. |
제가 생각해온 몇가지 아이디어는, 보십시오, 남부 브롱스에 있는 아이들은 사과와 당근을 필요로 하고 보츠와나에 있는 아이들도 마찬가지라는 현실과 같은 것입니다. Tôi đã có 1 vài ý tưởng, nhìn xem, thực tế là những đứa trẻ ở South Bronx cần táo và cà rốt và những đứa trẻ ở Botswana cũng vậy. |
우리중 많은 이들이 신선한 채소를 한번도 먹지 않으며 자랐습니다. 어쩌다 먹는 생당근이나 이상한 상추 샐러드를 빼면요. Nhiều người trong số chúng ta lớn lên mà chưa từng được ăn rau quả tươi ngoại trừ một vài củ cà rốt sống hiếm hoi hay có thể là món xà lách rau diếp kỳ quặc. |
레논의 소설인 《감자 광산의 당근》(A Carrot in a Potato Mine)에서는 "광산은 위건 부두 끝에 위치했다"는 문장이 존재한다. Trong cuốn truyện A Carrot in a Potato Mine của Lennon có câu "the mine was at the end of Wigan Pier." |
사실, 표지에 나오는 어머니의 품에 안긴 아기가 빨고 있는 것은 당근입니다. Thực ra, em bé được người mẹ ẵm nơi trang bìa đang ngậm củ cà rốt. |
자극성을 줄이기 위해, 구할 수 있으면, 당근이나 사탕무 몇 개를 알뿌리와 함께 섞기도 하였습니다. Muốn làm giảm cơn khó chịu, chúng tôi nấu với vài củ cà rốt hoặc một củ cải đường, nếu có. |
오마르는 당근이 슈퍼마켓도 아니고 방탄 유리안이나, 스티로폼에서도 아니라 Ừ thì, hãy nhìn sự chú tâm của Jose đến chi tiết. |
이 쌀은 우리가 당근에서 얻을 수 있는 동일한 영양분을 담고 있습니다. Chất này tương tự với sắc tố chúng ta tìm thấy ở cà rốt. |
심령술사들이 와서, 그 당근을 움켜쥐기를 기다리고 있습니다. Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó. |
쿠키 하나를 먹는 대신에 당근을 먹고자 결정할 때 영화를 보는 대신에 운동을 하려고 할 때마다 당신은 당신의 건강에 값비싼 투자를 하고 있는 것이지요. Mỗi lần bạn ăn một củ cà rốt thay cho 1 cái bánh quy, mỗi lần bạn đi đến phòng tập gym thay vì đi xem phim, đều là một khoản đầu tư đáng giá vào sứ khỏe của bạn. |
파스닙(당근 모양의 뿌리 채소)은 너무 작아서 슈퍼마켓에 진열되지 못합니다, 테네리프의 토마토, 플로리다의 오렌지, 에콰도르의 바나나 등 제가 들렸던 곳의 야채와 과일들이 버려지고 있습니다. Củ cải vàng quá nhỏ so với tiêu chuẩn của siêu thị, cà chua ở Tenerife, cam ở Florida, chuối ở Ecuador, nơi tôi đã đến thăm vào năm ngoái, tất cả đều bị loại bỏ. |
이러한 분해와 재조립은 소화 과정에서 일어나는 현상입니다. 우리가 먹는 당근과 달걀과 같은 음식에서 찾을 수 있는 Cơ thể người chỉ hấp thụ các phân tử nhỏ hơn mà tạo thành chất đạm, chính là amino axit. |
누가 당근이 인간 유전자의 절반을 가지고 있기 때문에 당근도 인권을 가져야 한다고 주장을 하면서 유전자 수가 어떻게 인권을 부여한다는 것을 설명하지 않으면 그것도 뚱딴지 같은 소리이지요. Khi bạn được dạy rằng cà rốt cũng có quyền con người vì nó có nửa bộ gen tương tự chúng ta-- chứ không phải là làm cách nào số phần trăm gen đó được trao quyền. |
규칙과 장려책들은 -- 채찍과 당근과 같습니다. Luật lệ và sự khích lệ - giống như phạt và thưởng. |
6개월 후, 이 엄마들의 아기에게 당근 주스와 섞은 시리얼을 먹였고 아기들이 먹을 때 표정을 관찰했습니다 Sáu tháng sau, người ta để cho các bé uống hỗn hợp nước ép cà rốt và ngũ cốc, đồng thời ghi nhận lại những nét mặt và biểu cảm của các bé khi chúng uống. |
어떻게 아이들이 당근이나 우유를 더 많이 먹게 할뿐만 아니라 아이들이 더 맛있게 느끼게 해 그것들을 먹을때 더 큰 기쁨을 느끼게 할것입니까? Làm cách nào bạn khiến con của mình dù không thích ăn cà rốt và uống sữa cảm thấy thích thú hơn với những thức ăn này hoặc là cảm thấy những thứ này thiệt ngon miệng? |
감자의 모양은 상품성이 없어 모두 돼지의 사료가 되었습니다. 파스닙( 당근 모양의 뿌리 채소) 은 너무 작아서 슈퍼마켓에 진열되지 못합니다, Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi- na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh. |
어떤 종류의, 어떤 분야의 촛불 문제도 대부분의 비지니스에서 생각하는 당근과 채찍 같은 보상으로는 효과가 없습니다. Tất cả mọi người trong khán phòng này đang đối đầu với một phiên bản của câu đố về cây nến của riêng mình. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당근 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.