daň z příjmů trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daň z příjmů trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daň z příjmů trong Tiếng Séc.
Từ daň z příjmů trong Tiếng Séc có các nghĩa là thuế thu nhập, Thuế thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daň z příjmů
thuế thu nhậpnoun |
Thuế thu nhập
|
Xem thêm ví dụ
Další informace lze najít na webu indického ministerstva pro daň z příjmu. (Bạn có thể xem thêm thông tin trên trang web của Cục thuế thu nhập Ấn Độ.) |
To znamená, že v následujících obdobích byste neměli zadržovat daň z příjmu nebo DPH: Điều này có nghĩa là bạn không phải giữ lại thuế thu nhập hoặc VAT trong các khoảng thời gian sau: |
Pokud je má daň z příjmu řekněme 30%, jaká je to tedy úspora? Vậy nếu tôi bị đánh thuế ở mức 30%, số tiền tiết kiệm thực tế là bao nhiêu? |
Washington je jedním z pouze sedmi států v USA, který nezavedl daň z příjmů. Texas là một trong bảy tiểu bang tại Hoa Kỳ không có thuế thu nhập tiểu bang. |
Zavedení progresivního zdanění (až 75% daň z příjmu pro příjmy nad 500 000 Euro). Thuế thu nhập trên 1,000,000 euro mỗi năm ở mức 75% (các mức thuế ở mức thu nhập dưới một triệu không thay đổi). |
A ona pokračovala: „Zapomněla jsem odeslat čtvrtletní zálohu na daň z příjmu.“ Bà nói: “Em quên gửi đi tiền trả thuế lợi tức trong quý thứ tư của chúng ta.” |
Addington zavrhl emancipaci katolíků, zrušil daň z příjmu a zahájil odzbrojení. Addington phản đối dỡ bỏ ràng buộc đối với người Công giáo, bãi bỏ thuế thu nhập và bắt đầu chương trình giải trừ quân bị. |
1895 – V soudním sporu Pollock vs Farmers' Loan & Trust Co. rozhodl nejvyšší americký soud, že daň z příjmu je v podstatě protiústavní. Năm 1895, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, trong phán quyết của mình tại Pollock v. Công ty Loan & Trust Co. , đã tổ chức đánh thuế dựa trên các khoản thu từ việc sử dụng tài sản là vi hiến. |
Čtyři nové ústavní dodatky - šestnáctý až devatenáctý - byly výsledkem progresivistického aktivismu, který přinesl federální daň z příjmů, přímé volby senátorů, prohibici a volební právo žen. Bốn tu chính án hiến pháp mới - Tu chính án 16 đến Tu chính án 19 - là kết quả của các hoạt động của phong trào tiến bộ đưa đến sự ra đời của thuế thu nhập liên bang, bầu cử trực tiếp thượng nghị sĩ, cấm chất rượu cồn, và cho phép phụ nữ quyền đầu phiếu. |
Kromě toho budete muset nahrát daňové dokumenty pro DPH i daň z hrubého příjmu. Bạn cũng cần tải lên chứng từ thuế cho cả VAT và GRT. |
GRT je identifikační číslo pro daň z hrubých příjmů. GRT là số nhận dạng tổng thu nhập. |
Pokud zadáte CUIT, budete mít možnost zadat své ID pro daň z hrubého příjmu. Nếu chọn CUIT, bạn sẽ có tùy chọn nhập ID GRT. |
Daň z hrubých příjmů představuje hlavní zdroj financí provinčních vlád. Thuế tổng thu nhập là nguồn thu chính của chính quyền tỉnh. |
Právě proto se snažil o snížení horní sazby daně z příjmu ze 73 % na 24 % (stejně jako daňové úlevy pro nižší třídu). Thực hiện hiểu biết của ông rằng "73% của không có gì là không có gì", ông đã thúc đẩy việc giảm thuế suất thuế thu nhập cho hạng loại thuế cao nhất từ 73% cuối cùng xuống tới mức 24% (cũng như giảm thuế cho các hạng loại thuế thu nhập thấp hơn). |
Ano, v přehledu příjmů vývojáře se zobrazí jako řádková položka s názvem Srážková daň z přímé fakturace přes operátora. Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng". |
U daně z hrubého příjmu ve městě Buenos Aires lze povinnost vaší společnosti hradit tuto daň, případně pro vás platnou sazbu, zjistit takto: Đối với GRT của thành phố Buenos Aires, thực hiện theo các bước sau để xem liệu công ty bạn có nghĩa vụ nộp Thuế thu GRT hay không và nếu có thì ở thuế suất nào: |
Pokud inzerujete v Severní Americe a ze služby Google Ads vám plynou příjmy z podnikatelské činnosti, musíte při podávání daňového přiznání uvést daňové identifikační číslo (TIN) společnosti Google. Nếu bạn là một nhà quảng cáo ở Bắc Mỹ và yêu cầu khoản thu nhập doanh nghiệp từ Google Ads, bạn sẽ cần phải cung cấp Mã số thuế (TIN) của Google khi nộp thuế. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daň z příjmů trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.