dál trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dál trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dál trong Tiếng Séc.

Từ dál trong Tiếng Séc có các nghĩa là xa hơn, hơn nữa, sau đó, ngoài ra, vả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dál

xa hơn

(farther)

hơn nữa

(further)

sau đó

(further)

ngoài ra

(further)

vả lại

(farther)

Xem thêm ví dụ

(b) Jak Jehova Haně dál požehnal?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
Jsou čím dál blíž!
Chúng đang đến gần hơn đấy!
Začali se nám hlásit studenti a my jsme začali pracovat na přípravě technologií, které jsme potřebovali, abychom se mohli posunout dále a přejít k práci v terénu.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Ale kráčíme dál, abychom ochránili lidskou rasu... a vše, co je na světě dobré a spravedlivé.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
10 Dál poznávej Jehovu.
10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va.
Nejdřív každý týden, pak jednou za měsíc, a pak čím dál tím míň.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
V sedmdesátých letech těch několik místních svědků pokračovalo v kázání a dále se scházeli, jak jen mohli.
Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp.
Lukášova zpráva dále říká, že Marie se nato vydala do Judy, aby navštívila těhotnou Alžbětu.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
dále jim byl podřízen: Nebo „zůstával v podřízenosti; zůstával poslušný“.
tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”.
15 Skutečnou nadějí lidstva je výkupné, a ne nějaká mlhavá představa, že duše po smrti žije dále.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
Můžeš dál žít v roce 2016.
Cậu có thể tiếp tục sống ở năm 2016.
Dále se v této závěti lze dočíst: ".....
Tài liệu này còn cho biết như sau: ".........
Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Teď se možná vy dva můžete pohnout dál a najít si někoho vhodnějšího.
Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn.
Takové předsudky možná přiživovala církev, která morisky čím dál víc podezřívala, že jejich konverze nebyla upřímná.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
Můžeš jít ještě dále.
Bạn có thể đi xa hơn nữa.
Společně docházejí k rozhodnutí uspořádat v neděli po shromáždění posezení s občerstvením, dále si stanovují, že začnou hrát každý čtvrtek večer volejbal, vytvoří si kalendář s návštěvami chrámu a naplánují si, jak pomohou mladým dostat se na jejich akce.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Hledejte dál.
Tìm tiếp đi.
Měli barák o pár ulic dál.
Họ sống ở cách đây mấy con phố.
Kéž tedy všichni dále běžíme a kéž nevzdáme závod o život.
Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
Klasifikace videa se může změnit i po zveřejnění, protože naše systémy dále analyzují další údaje o něm.
Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó.
O město dál žije jeden Kevin Lin.
Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn.
Oni potom dále pracují na tom, aby měli všech pět shromáždění každý týden.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Nemůžu tě pustit dál, agentko.
Tôi không thể để cô tiếp tục được đặc vụ.
Pokud se ekonomika nachází v recesi a nominální úrokové sazby se blíží nule, pak už banka nemůže snížit tyto sazby dále s cílem stimulovat ekonomiku – tato situace je známá jako past na likviditu.
Nếu một nền kinh tế thấy mình trong một cuộc suy thoái với lãi suất đã thấp, hoặc thậm chí, lãi suất danh nghĩa bằng không, thì ngân hàng không thể cắt giảm các tỷ lệ hơn nữa (vì lãi suất danh nghĩa âm là không thể) để kích thích nền kinh tế - tình trạng này được biết đến như một bẫy thanh khoản.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dál trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.