चरा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चरा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चरा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चरा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bốn, tư, nguồn cấp dữ liệu, đồng cỏ, nuôi nấng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चरा

bốn

nguồn cấp dữ liệu

(feed)

đồng cỏ

(feed)

nuôi nấng

(feed)

Xem thêm ví dụ

इस्राएल के बचे हुए लोग न तो कुटिलता करेंगे और न झूठ बोलेंगे, और न उनके मुंह से छल की बातें निकलेंगी। वे चरेंगे और विश्राम करेंगे, और कोई उनको डरानेवाला न होगा।”
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
2 शमूएल ने कभी सोचा भी न होगा कि यहोवा इस मामूली-से लड़के को चुनेगा जो भेड़ चराता है।
2 Chàng trai Đa-vít không phải là người con đầu tiên mà cha ông là Y-sai đã đưa tới trình diện Sa-mu-ên để được xức dầu.
13 और गाय और भालू एक साथ चरेंगे; और उनके बच्चे इकट्ठा लेटेंगे; और शेर बैल के समान भूसा खाएगा ।
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
+ 19 तब शाऊल ने अपने दूतों के हाथ यिशै के पास यह संदेश भेजा: “तू अपने बेटे दाविद को, जो भेड़ें चराता है, मेरे पास भेज।”
+ 19 Sau đó, Sau-lơ phái sứ giả đến nói với Giê-sê rằng: “Hãy gửi người con trai đang chăn cừu của ông là Đa-vít đến cho ta”.
फिर यीशु ने उससे कहा, “मेरे मेमनों को चरा।”
Chúa Giê-su nói: “Hãy chăn những chiên con ta”.
25 और जिन पहाड़ों पर एक वक्त कुदाल से सफाई की जाती थी, अब वहाँ कँटीली झाड़ियों और जंगली पौधों के डर से तू नहीं जाएगा। वह बैलों और भेड़ों के चरने की जगह बन जाएगी।”
25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”.
3 मूसा एक चरवाहा बना और अपने ससुर, मिद्यान के याजक यित्रो+ की भेड़-बकरियाँ चराने लगा।
3 Môi-se trở thành người chăn cừu cho cha vợ mình là Giê-trô,+ thầy tế lễ xứ Ma-đi-an.
इसके बजाय, वह उस देश के एक निवासी के पास गया जिसने उसे सूअर चराने का काम दिया।
Thay vì vậy, nó gặp một người bản xứ cho nó chăn heo.
भेड़ों को पालने के बारे में लिखी गयी एक किताब कहती है कि जब एक चरवाहा अपनी भेड़ों को चरने के लिए बस मैदान में छोड़ देता है और उनकी दूसरी ज़रूरतों पर ज़रा भी ध्यान नहीं देता, तो कुछ ही सालों में उसकी भेड़ें कमज़ोर और बीमार पड़ जाती हैं।
Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”.
यह हिरनों के प्रवास करने का खास मौसम है और हज़ारों फूहड़ हिरन हमारे दक्षिण में शांति से घास चर रहे हैं।
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.
वह अपने पिता की भेड़ों को चराता था। इस दौरान उसने रात के सन्नाटे में, कितनी ही बार तारों से जड़े आसमान को निहारा होगा!
Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ!
18 बचपन में, दाऊद अकसर मैदानों में भेड़ों को चराने जाता था।
18 Lúc còn trẻ, Đa-vít thường chăn chiên ngoài đồng.
उपयोगकर्ता-स्तरीय कस्टम चरों की मदद से आप अपनी साइट पर होने वाले अलग-थलग, एकल-सत्र वाले इंटरैक्शन के बजाय किसी तारीख की सीमा में हुए समेकित व्यवहार से उपयोगकर्ताओं की पहचान कर सकते हैं.
Biến tùy chỉnh cấp người dùng cho phép bạn xác định người dùng theo hành vi tổng hợp trong một phạm vi ngày thay vì theo các tương tác gián đoạn, trong một phiên duy nhất với trang web của bạn.
लेकिन वह अभी मैदान में भेड़ें चरा रहा है।’
Nhưng nó đang chăn chiên ở ngoài’.
“अजनबी आ खड़े होगें और तुम्हारे झुण्डों को चराएंगे।”—यशायाह ६१:५, NW.
“Những người khách lạ sẽ đứng đặng chăn bầy chiên các ngươi” (Ê-SAI 61:5).
25 और वह अपने बच्चों को पृथ्वी के चारों कोनों से एकत्रित करेगा; और वह अपनी भेडों को गिनेगा और वे उसे जानेंगी; और फिर एक झुंड और एक चरवाहा होगा; और वह अपनी भेड़ों को चराएगा, और वे उसमें चारागाह पाएंगी ।
25 Rồi Ngài aquy tụ con cái Ngài từ bốn phương trời của thế gian; Ngài đếm số chiên của Ngài, và chúng nhận biết Ngài; và sẽ có một đàn chiên với một bngười chăn; và Ngài sẽ nuôi dưỡng đàn chiên của Ngài, và nơi Ngài chúng sẽ tìm thấy cđồng cỏ.
15 अफ्रीका के घास के मैदानों में, जब शेर दहाड़ता है, तो आस-पास चर रहे बाहरसिंगे वहाँ से सरपट भाग निकलते हैं और तब तक भागते रहते हैं जब तक कि खतरा टल न जाए।
15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm.
यह वही अना है जिसे वीराने में अपने पिता सिबोन के गधों को चराते वक्त गरम पानी का सोता मिला था।
A-na là người tìm ra suối nước nóng trong hoang mạc khi đang chăn lừa của Xi-bê-ôn cha mình.
अय्यूब के एक दास ने उसे यह बुरी ख़बर दी: “हम तो बैलों से हल जोत रहे थे, और गदहियां उनके पास चर रही थीं, कि शबा के लोग धावा करके उनको ले गए, और तलवार से तेरे सेवकों को मार डाला।”
Một đầy tớ báo cho Gióp biết tin dữ này: “Bò đương cày, lừa đương ăn gần bên cạnh, thì dân Sê-ba xông vào chúng nó, đoạt cướp đi, và lấy lưỡi gươm giết các tôi-tớ” (Gióp 1:13-15).
एक दिन, जब वह अपने ससुर की भेड़-बकरियाँ चरा रहा था तो उसने एक अजीबो-गरीब नज़ारा देखा।
Một ngày nọ, khi đang trông nom bầy chiên của cha vợ, ông thấy một hiện tượng lạ kỳ.
हर चरवाहा अपने झुंड को चराएगा
Ai chăn bầy nào cho bầy nấy ăn cỏ.
और जहाँ तक लोगों के काम-धंधे का सवाल है, ज़्यादातर लोग भेड़ चराते हैं, लेकिन कुछ लोग गाय, ऊँट और बकरियाँ पालते हैं।
Nhiều người làm nghề chăn cừu, những người khác thì chăn trâu bò, lạc đà và dê.
उत्पादक निम्न-भूमि प्रदेश हैं, उजाड़ वीरान क्षेत्र हैं, और बाग़ीचों के लिए और जानवरों को चराने के लिए पहाड़ी क्षेत्र हैं।
Lại có những vùng đất thấp phì nhiêu, những đồng vắng hoang vu không người ở và vùng đồi có vườn cây ăn trái và để đàn súc vật ăn cỏ.
15 यह नौबत आ गयी कि वह उस देश के एक आदमी के यहाँ काम करने गया, जिसने उसे अपनी ज़मीन में सूअर+ चराने भेजा।
15 Thậm chí anh ta xin làm thuê cho một người dân xứ đó, ông sai anh đi chăn heo+ ngoài đồng.
हमारी आध्यात्मिक चराइयाँ वाकई हरी-भरी हैं और हमारे पास ताज़गी देनेवाला सच्चाई का जल बहुतायत में है।
Cánh đồng thiêng liêng của chúng ta thật xanh tươi và chúng ta có dư dật nước sự thật.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चरा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.