convorbire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convorbire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convorbire trong Tiếng Rumani.

Từ convorbire trong Tiếng Rumani có nghĩa là đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convorbire

đối thoại

noun

Am găsit o înregistrare a unei convorbiri dintre tata şi un tip pe nume Sylar.
Tôi tìm thấy cuộn băng đối thoại của cha tôi với Sylar.

Xem thêm ví dụ

De altminteri, toţi patru îşi curmară îndată convorbirea.
Thêm nữa, cả bốn người ngừng ngay tức khắc cuộc trò chuyện của họ.
Alo? & lt; i& gt; Aceasta este o convorbire cu taxa inversa... & lt; / i& gt;
Alô? & lt; i& gt; Đây là cuộc gọi collect call * [ * do người nhận trả tiền cước... ] & lt; i& gt;
Sau ăsta e o altă convorbire?
Có phải lần này vào vấn đề chính luôn không?
Hae Ra, multumesc pentru ca ai acceptat convorbirea.
Hae Ra, cám ơn em đã nhận điện thoại nhé.
Convorbire interurbană.
Gọi đường dài.
Azi scutesc 1⁄2 zi de muncă cu o convorbire de 2 min.
Ngày nay họ tiết kiệm được nửa ngày làm việc chỉ với hai phút gọi.
Dacă acceptaţi convorbirea, vă rog, apăsaţi tasta 1.
Để chấp nhận cuộc gọi, xin mời bấm 1.
Vom discuta detaliile în convorbirea de la 07:00.
Chúng ta sẽ thảo luận chi tiết trong cuộc gọi 7 giờ sáng.
Anulează convorbirea, amână conferinţa până mâine şi trage de timp cu avocatul.
Hủy bỏ việc kết nối, hoãn cuộc họp cho ngày mai và giữ các luật sư trong bảng lương.
Kimball a descris convorbirea telefonică în care preşedintele J.
Kimball mô tả cú điện thoại qua đó Chủ Tịch J.
Securizează convorbirea.
Báo cáo tin mật.
Vizitatorii aveau astfel ocazia să vorbească direct cu un refugiat care fusese sau era încarcerat în respectivul centru de detenţie, putând purta o convorbire privată.
Người tham quan có thể nói chuyện trực tiếp với một người tị nạn đang hoặc đã hết thời gian giam cầm trong một trại tập trung đặc biệt và có đặt hẹn trước cho một gặp gỡ cá nhân.
Rememoră convorbirea telefonică: „Sherrie, Jean Russell la telefon.
Cuộc điện thoại trở lại trong trí nhớ của cô: “Sherrie, Jean Russell đây.
Aveţi o convorbire securizată amirale.
Chúng tôi đảm bảo sẽ gọi cho anh, thưa chỉ huy.
Aveţi o convorbire
Thưa sếp, có một cuộc gọi cho anh.
E o convorbire foarte importantă.
Mẹ đang nói chuyện quan trọng.
Da, am cerut o convorbire cu Philadelphia.
Phải, tôi có đặt một cuộc gọi đi Philadelphia.
Am auzit toată convorbirea cu soţul tău.
Chúng tôi đã nghe thấy toàn bộ cuộc đối thoại của chị với chồng.
În meniul „ Setări ” găsiți „ Afișează pe tot ecranul ”. Această caracteristică este foarte utilă în sesiunile de convorbire („ chat ”
Bạn cũng có thể tìm " Chế độ toàn màn hình " trong thực đơn Thiết lập. Chức năng này rất có ích cho buổi làm việc " Nói chuyện "
In timp ce am intrat în biroul său, el era foarte ocupat cu o convorbire telefonică.
Vô phòng giấy của ông, tôi thấy ông đương bận kêu điện thoại.
Ea i-a relatat că după convorbirea iniţială, fiica ei a aruncat toate tablourile şi cărţile satanice şi a început să citească Biblia.
Bà kể lại rằng sau cuộc nói chuyện đầu tiên, con gái bà vứt đi tất cả hình ảnh và sách báo về ma quỉ và bắt đầu đọc Kinh-thánh.
Vreau sa fac o convorbire de la barca la tarm cu Chandler.
Tớ phải đi cầu cứu Chandler đây.
Așa că după 100 de ani în care au putut asculta orice convorbire oricând, oriunde, vă închipuiți că funcționarii guvernamentali nu sunt încântați.
Vậy nên sau 100 năm có thể nghe lén bất kỳ cuộc gọi nào, mọi lúc, mọi nơi bạn hình dung rằng nhân viên chính phủ không thấy vui chút nào.
Crezi cã dacã nu e convorbire, nu ne pot auzi?
Cậu nghĩ rằng cậu không gọi thì người ta không thể nghe cậu à?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convorbire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.