conflictual trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conflictual trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conflictual trong Tiếng Rumani.
Từ conflictual trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự xung đột, sự va chạm, sự tranh giành, sự đối lập, sự mâu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conflictual
sự xung đột(conflict) |
sự va chạm(conflict) |
sự tranh giành(conflict) |
sự đối lập(conflict) |
sự mâu thuẫn(conflict) |
Xem thêm ví dụ
Deci cercetătorii care studiază sistemele automate colaborează cu filosofii pentru abordarea problemei complexe de programare a eticii la maşinării, arătând că până şi dilemele ipotetice pot lua un curs conflictual în raport cu realitatea. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Ar fi ideal să avem un set standard de norme prin care, când ajungem într- o situație post- conflictuală să ne aşteptăm la astfel de angajamente mutuale din partea celor trei actori. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
Donatorii asigură fluxul de ajutoare post-conflictuale. Những người tài trợ cung cấp viện trợ cho thời kì hậu chiến tranh. |
Printre factorii de risc au fost amintiţi lipsa unei educaţii corespunzătoare din partea părinţilor, influenţa unor membri ai familiei sau a unor prieteni care fac abuz de alcool, situaţii conflictuale, probleme afective, depresia, agresivitatea, căutarea de senzaţii tari, rezistenţa crescută la alcool sau dependenţa de alte substanţe. Các nhà khoa học liệt kê những yếu tố sau có thể là nguy cơ dẫn đến việc nghiện ngập: Thiếu sự dạy dỗ của cha mẹ, trong gia đình hoặc bạn bè có người uống rượu quá độ, môi trường có nhiều xung đột, căng thẳng tâm lý, trầm cảm, hung hăng, thích tìm những cảm giác kích động, tửu lượng cao, hoặc nghiện một chất khác. |
40 la sută din toate situațiile post- conflictuale, istoric, au revenit la conflict într- un deceniu. 40 phần trăm của tất cả trường hợp sau chiến tranh, về mặt lịch sử, quay trở lại với chiến tranh chỉ trong một thập kỉ. |
Mayer spune că natura conflictuală a căsătoriei dintre părinții săi l-au determinat „să dispară și să-și creeze propria lume în care putea crede”. Mayer nói rằng những trận cãi vã của bố mẹ đã khiến anh "biến mất và tạo nên thế giới của riêng mình mà tôi có thể tin vào". |
Și aceasta e o dependență, dar e conflictuală și diferită de o dependență exclusivă de popor atât timp cât finanțatorii nu sunt poporul. Và đây cũng là một sự phụ thuộc nhưng nó lại khác và mâu thuẫn với sự phụ thuộc duy nhất vào người dân bởi vì nhà tài trợ không phải là dân chúng |
Dar nu m-am gândit niciodată că dragostea mea pentru maşini şi camioane ar putea fi conflictuală cu cea pentru natură. Nhưng điều đó thực sự chưa bao giờ xảy ra với tôi khi tình yêu của tôi với những chiếc ôtô và xe tải lại luôn xung đột với tự nhiên. |
Și apoi al treilea actor-cheie este guvernul post-conflictual. Và tiếp theo là diễn viên thứ ba đó là chính phủ sau chiến tranh. |
Nu poţi permite existenţa concomitentă a prea multor idei conflictuale în mintea ta căci ele te- ar putea dezorienta sau provoca. Bạn không thể có quá nhiều suy nghĩ trái ngược cùng một lúc, bởi vì nó sẽ làm rối hoặc thử thách bạn |
Sunt un tip care s-a trezit după 30 de ani și am înțeles că trăiam într-o situație conflictuală, un conflict între cine simt că sunt în esență și cine-mi spune lumea că trebuie să fiu ca bărbat. Nhưng tôi chỉ là một gã trai vừa tỉnh giấc sau 30 năm, và nhận ra mình đã sống trong xung đột, giữa bản chất của mình và hình mẫu đàn ông thế giới này đòi hỏi ở tôi. |
Voi vorbi despre redresarea post-conflict și cum am putea să executăm mai bine redresarea post-conflictuală. Tôi sẽ nói về vấn đề phục hồi đất nước sau chiến tranh và làm thế nào để chúng ta phục hồi đất nước tốt hơn. |
Pentru bărbaţi, ruşinea nu e o grămadă de aşteptări conflictuale, imposibil de obţinut. Đối với đàn ông, sự xấu hổ không phải là một đống những kỳ vọng cạnh tranh, mâu thuẫn |
Există, însă, alte modalităţi în care interesele indivizilor din specii diferite sunt acut conflictuale. Tuy nhiên, cũng có những lúc mà lợi ích của các cá thể từ hai loài khác nhau xung đột rất rõ ràng. |
Și vreau să sugerez că în situații post- conflictuale tipice trei lucruri sunt critice. Và tôi muốn đề xuất rằng các tình trạng hậu chiến điển hình đều có ba thứ cấp bách. |
Vreau să observaţi cum aceeaşi structură mecanică poate la un moment dat, doar prin felul cum se mişcă să pară blândă şi grijulie, iar în alt caz, poate părea violentă şi conflictuală. Tôi muốn bạn chú ý đến việc cùng một kết câu cơ học, lúc thì, di chuyển nhẹ nhàng và cẩn thận -- lúc thì mãnh liệt và sẵn sàng đối đầu. |
În societăţi post-conflictuale precum Croaţia, unde hiper-naţionalismul şi religia au creat un mediu insuportabil pentru oricine ar putea fi considerat un paria. Trong một xã hội hậu mâu thuẫn như Croatia, một nơi mà lòng tự tôn dân tộc và sự sùng tín đã tạo nên một môi trường ngột ngạt cho những ai được xem là đáng bị ruồng bỏ. |
Deci și aici există democrație, o democrație ce depinde de finanțatori și de oameni, cu relații de dependență concurente, posibil conflictuale, în funcție de cine sunt finanțatorii. Và ở đây cũng thế, chúng ta có một chế độ dân chủ một nền dân chủ lệ thuộc vào các nhà tài trợ và phụ thuộc vào người dân sự lệ thuộc mang tính cạnh tranh có thể là sự phụ thuộc mang tính xung đột còn tùy nhà tài trợ là những ai |
A fost o etapă binevenită, dar şi dramatică față de ce trăisem vorbind despre sentimentele mele conflictuale legate de avort. Đó là bãi đáp mời gọi đầy kịch tính từ những gì tôi đã trãi qua khi tôi nói về cảm giác lẫn lộn của tôi về phá thai. |
Îi scrie lui Reiko, cerându-i sfatul despre sentimentele sale conflictuale pentru Naoko și Midori. Anh viết một bức thư cho Reiko, xin lời khuyên của cô về việc lựa chọn nên phát triển quan hệ tình cảm lâu dài với Naoko hay Midori. |
De asemenea, Curtea a susţinut că o decizie privitoare la încredinţarea minorilor spre creştere şi educare ar trebui să se bazeze pe modul în care fiecare părinte rezolvă situaţiile conflictuale, nu pe „doctrinele şi poziţiile” adoptate de Martorii lui Iehova. Ngoài ra, tòa cho rằng quyết định về quyền giám hộ phải dựa trên cách cha mẹ giải quyết mâu thuẫn, chứ không dựa vào “các giáo lý và lập trường” của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Donatorii asigură fluxul de ajutoare post- conflictuale. Những người tài trợ cung cấp viện trợ cho thời kì hậu chiến tranh. |
E vorba despre reconcilierea preferinţelor conflictuale ori de câte ori e posibil, potrivit realității. Đó là việc hòa giải các mâu thuẫn về lợi ích, dựa trên sự thật, ở bất cứ nơi nào và bất cứ khi nào có thể. |
Conflictuala. Bất hòa. |
Restabilirea economică post- conflictuală este un proces lent. Phục hồi kinh tế sau chiến tranh là một quá trình chậm chạp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conflictual trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.