clo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clo trong Tiếng Séc.

Từ clo trong Tiếng Séc có các nghĩa là Hải quan, Thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clo

Hải quan

noun

Thuế quan

noun (Clo, resp. celní poplatek, je dávka vybíraná státem při přechodu zboží přes celní hranici.)

Xem thêm ví dụ

Toto clo bývá poskytováno v rámci Všeobecného systému preferencí Světové obchodní organizace (WTO).
Quy chế này được coi là một trong những nguyên tắc nền tảng của hệ thống thương mại đa phương của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
Ten by přinesl větší clo
Nó vừa mập hơn, lại vừa dài hơn
To 20% clo vám to bude připomínat.
Mức thuế 20% sẽ giúp ghi nhớ điều đó.
Ale také bych chtěla zaokrouhlit to clo na 20%.
Đồng thời tôi muốn làm tròn mức thuế lên 20%.
Ten by přinesl větší clo.
Nó vừa mập hơn, lại vừa dài hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.