ciumă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciumă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciumă trong Tiếng Rumani.
Từ ciumă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dịch hạch, bệnh dịch, Dịch hạch, dịch bệnh, bệnh dịch hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciumă
dịch hạch(plague) |
bệnh dịch(plague) |
Dịch hạch(Black Death) |
dịch bệnh
|
bệnh dịch hạch(plague) |
Xem thêm ví dụ
Care a fost „ciuma“ care a făcut în 1918 mai multe victime decît a făcut primul război mondial? Năm 1918 bệnh dịch nào gieo chết chóc nhiều hơn là trận thế chiến nữa? |
23 În ultimii ani SIDA, o altă «plagă mortală», a îmbogăţit şi ea lista «ciumelor». 23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”. |
Cine va rămâne în cetatea aceasta va muri de sabie, de foamete sau de ciumă; dar cine va ieşi să se predea caldeenilor care vă împresoară, va scăpa cu viaţă, care va fi singura lui pradă“ (Ieremia 21:8, 9). Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”. |
Această relatare, care datează din secolul al VII-lea sau al VI-lea î.e.n., vorbeşte despre un om pe nume Epimenides, care a curăţat Atena de ciumă. Tương truyền rằng vào thế kỷ thứ sáu hoặc thứ bảy trước công nguyên, một người tên Epimenides đã tẩy sạch một bệnh dịch khỏi thành A-thên. |
Fiecare ţară îşi are propria ciuma. Mọi xứ sở đều có đại dịch riêng của nó. |
Oamenii se feresc de desertul Kalahari ca de ciuma deoarece ei au nevoie de apa. Con người tránh Kalahari như dịch bệnh vì con người cần nước. |
Stăpâne, ciuma nu-i omoară pe toţi. Thưa thầy, dịch không giết hết tất cả. |
Şi aşa, ciuma a trecut, iar viaţa s-a întors printre noi. Vậy là bệnh dịch đã biến mất và cuộc sống quay lại với chính nó. |
„Dintr-un loc în altul ciume.“ “Dịch-lệ trong nhiều nơi”. |
Ciuma bubonică din Europa, în Evul Mediu, a omorât unul din patru europeni. Bệnh dịch hạch ở châu Âu thời Trung Cổ giết chết 1/4 dân số châu Âu. |
Istoria spune că Ciuma Neagră a provocat suferinţă şi moarte. Lịch sử nói rằng bệnh dịch hạch đen gây ra đau khổ và cái chết. |
Când a venit ciuma... ai fost la fel de neajutorat ca o plajă care e înghiţită de marea avansată. Khi xảy ra dịch bệnh... thầy không giúp được gì giống như bờ biển đứng trước biển vậy. |
Ce epidemie teribilă a împlinit parţial profeţia lui Isus referitoare la «ciume»? Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nào đã làm ứng nghiệm một phần lời tiên tri của Chúa Giê-su về dịch lệ? |
Iehova îşi exprimă intenţia de a lovi poporul cu ciumă, dar Moise intervine pentru israeliţi, iar Dumnezeu declară că aceştia vor pribegi prin pustiu 40 de ani, până când vor fi murit toţi cei număraţi în primul recensământ. Đức Giê-hô-va tỏ ý muốn hành phạt dân sự bằng dịch lệ, nhưng Môi-se cầu xin cho dân sự, và Đức Chúa Trời tuyên bố họ sẽ phải lang thang trong đồng vắng 40 năm—cho đến khi những người đã được đếm trong cuộc kiểm tra lần đầu không ai còn sống. |
Ce este „ciuma“ care cauzează „adversităţi“, însă de ce slujitorii lui Iehova nu sunt răpuşi de ea? “Dịch-lệ” nào đang gây “độc-hại”, nhưng tại sao dân sự Đức Giê-hô-va không bị lây nhiễm? |
Și apoi am semnat un contract de carte pentru a scrie gânduri și mai sumbre și m-am mutat într-un hotel din New York cu o odaie plină de cărți despre Ciumă, și știți, bombe nucleare explodând în New York și eu aș fi fost în interiorul razei de acțiune și tot așa. Sau đó tôi kí hợp đồng viết sách nhiều ý táo bạo về vấn đề này và tôi chuyển vào một khách sạn New York, trong một căn phòng đầy ắp những cuốn sách về bệnh dịch, và như các bạn đã biết, quả bom nguyên tử đã phát nổ ở New York khi mà tôi đang ở trong phạm vi bán kính của nó, vân vân. |
Iehova i-a răspuns astfel: „Când voi închide cerul şi nu va fi ploaie, când voi porunci lăcustelor să mănânce ţara, când voi trimite ciuma în poporul Meu, dacă poporul Meu peste care este chemat Numele Meu se va smeri, se va ruga şi va căuta Faţa Mea şi se va abate de la căile lui rele — îl voi asculta din ceruri, îi voi ierta păcatul şi îi voi vindeca ţara“. — 2 Cronici 6:21; 7:13, 14. Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14). |
De exemplu, aveţi în vedere ciuma care se răspândeşte pe întregul pământ, pornografia. Ví dụ, hãy xem xét tai họa của hình ảnh sách báo khiêu dâm đang càn quét khắp thế giới. |
O ciuma o " atât casele voastre - eu sunt accelerat. -- A plecat, şi are nimic? O Một bệnh dịch hạch, cả hai viện của bạn - Tôi tăng tốc. -- Có phải ông ta đi, và chẳng có gì? |
Şi, înainte de ciumă, era Fufu Cantina. Trước đợt dịch bệnh xảy ra, quán Fufu, nơi đó cũng được lắm đấy. |
Da, la început a omorât mai mulţi oameni decât ciuma bubonică. Phải, lúc đầu hắn giết nhiều người hơn cả bệnh dịch hạch. |
Ciuma însăşi. Đó chính là nơi bệnh dịch hạch ở đó. |
Ce păcat am înfăptuit de Allah ne-a pedepsit cu ciuma? Thánh Allah phạt chúng ta dịch bệnh vì tội gì? |
Ce-i cu ciuma asta? Có phải là dịch hạch không? |
Multe persoane din Ierusalim vor muri de foame şi de ciumă. Do đó, nhiều người ở Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì đói và dịch lệ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciumă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.