čistota trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ čistota trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čistota trong Tiếng Séc.
Từ čistota trong Tiếng Séc có các nghĩa là tính giản dị, trinh tiết, sự trong trắng, bình dị, sự sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ čistota
tính giản dị(simplicity) |
trinh tiết(chastity) |
sự trong trắng(immaculateness) |
bình dị(chastity) |
sự sạch sẽ(cleanliness) |
Xem thêm ví dụ
„Nižádný mladostí tvou nepohrdej, ale buď příkladem [věřících] v řeči, v [jednání], v lásce, v duchu, u víře, v čistotě. “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ. |
„Čistotou“ neboli cudností a tím, že jednáme v souladu s přesným poznáním Bible. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Raoul udržuje dům v čistotě. Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
Tento původní systém klasifikace je založen na hodnocení kvality diamantů a spočívá v kombinované analýze dvou kritérií: za prvé, míry čistoty, a za druhé, barvy kamene. Hệ thống phân loại gốc này dựa trên đánh giá về chất lượng kim cương và dựa vào phân tích kết hợp hai tiêu chí: thứ nhất, mức độ rõ nét và thứ hai, màu sắc của đá. |
I oni, podobně jako v dávných dobách Josef, odmítají dopustit se kompromisu ve své mravní čistotě. Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức. |
Jeho jednání ohrožovalo čistotu sboru a bylo šokující i pro lidi, kteří Jehovu neuctívali. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
Náš úžas má být zakořeněn v základních zásadách naší víry, v čistotě našich smluv a obřadů a v našich nejprostších skutcích uctívání Boha. Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất. |
Bůh se pochopitelně v prvé řadě zajímá o naši duchovní čistotu, ale za důležitou považuje i tělesnou hygienu. (3. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
Když se udržujeme duševně čistí, pomáhá nám to zachovat mravní a duchovní čistotu. Giữ tâm trí tinh sạch sẽ giúp chúng ta được tinh sạch về luân lý đạo đức và thiêng liêng. |
A co nemocnice — zařízení, kde čistotu očekáváme více než kdekoli jinde? Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
Nechala si prsten čistoty, který jste jí dal. Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không? |
A tak byla znovuzřízena plnost evangelia Ježíše Krista s jeho kněžstvím, s veškerými jeho smlouvami a s čistotou nauky. Và như thế, sự trọn vẹn của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi với tất cả chức tư tế, các giao ước, và sự thanh khiết của giáo lý . |
Není cennějšího přátelství než přátelství s vlastním čistým svědomím, s vlastní morální čistotou – a je úžasný pocit vědět, že stojíte na svém určeném místě čistí a s jistotou, že jste hodni toho, abyste tam stáli. Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
K nejcennějším věcem, které ti Jehova dává, patří důstojnost a mravní čistota. Vì phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn. |
Proč je důležité dbát o čistotu? Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào? |
Nebudeme-li udržovat záchod v čistotě a zakrytý, budou se tam slétat mouchy a budou šířit choroboplodné zárodky na jiná místa v domě, a dokonce na potraviny, které jíme. Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta! |
(b) Jak je ze stvoření vidět, že Jehovovi na čistotě záleží? (b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào? |
Se svým Bohem choď v čistotě. Đi đường liêm chính theo Cha hằng ngày, |
(2. Korinťanům 7:1) Mohli bychom opravdu vyhovovat Božím měřítkům svatosti neboli čistoty, kdyby nám v tom svatý duch nepomáhal? (2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao? |
Když budeme mít o trochu nižší čistotu, než za Heisenbergových časů, možná nám to odpustí, ale ne, když to nebude modré. Nếu độ tinh khiết có giảm chút ít so với thời Heisenberg, có lẽ họ sẽ bỏ qua cho chúng ta, nhưng nếu là màu khác thì đừng mơ. |
41 A nechť všechny věci jsou konány v čistotě přede mnou. 41 Và mọi công việc phải được làm trong sự thanh sạch trước mặt ta. |
Nejdůležitější je mravní a duchovní čistota a právě o těchto druzích čistoty Jehova mluví. Sự sạch sẽ về đạo đức và thiêng liêng là quan trọng bậc nhất và đây là điều Đức Giê-hô-va muốn nói đến. |
14 K duchovní čistotě sboru můžeš přispět tím, že uplatňuješ pokyny z Božího Slova. 14 Chúng ta có thể góp phần vào sự trong sạch về thiêng liêng của hội thánh qua việc vâng theo chỉ dẫn trong Lời Đức Chúa Trời. |
Jednoduchá hygienická opatření a udržování čistoty okolo domu přispívají k lepšímu zdraví a hezkému okolí. Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm. |
Tím, že intenzivně okusuje odumřelé korály porostlé řasami a dalšími rostlinami, se stará o jejich čistotu. Khi nó nhai ngấu nghiến loài thực vật thủy sinh và những san hô chết có tảo bao phủ, nó cũng làm san hô được sạch. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čistota trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.