číslo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ číslo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ číslo trong Tiếng Séc.

Từ číslo trong Tiếng Séc có các nghĩa là số, Số ngữ pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ číslo

số

adjective noun (abstraktní matematický objekt)

Kdybych měl tvé číslo, proč bych ti nezavolal?
Huh? Nếu tôi có số của cô, chẳng lẽ tôi lại không gọi?

Số ngữ pháp

noun (lingvistická kategorie)

Xem thêm ví dụ

Mám vaše číslo.
Tôi có số của cô...
Aby bylo možné platbu zpracovat, je nutné v převodním formuláři vaší banky uvést jedinečné referenční číslo převodu.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Toto identifikační číslo se využije, pokud budeme prošetřovat software v souvislosti s podezřelou aktivitou v účtu, např. v případě neoprávněného přístupu.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
V Japonsku Google povoluje reklamy propagujících volně prodejné léky, má-li inzerent platné licenční číslo a toto číslo se zobrazuje na webu.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
Tato hvězda byla v katalogu označena pořadovým číslem 359, a od této doby se značí jménem Wolf 359.
Ông đã liệt kê ngôi sao này là số entry 359, và ngôi sao này được gọi là Wolf 359 trong danh mục của Max Wolf.
Mě říkají Číslo dvě.
Tên tôi là Số Hai.
Čísla v závorkách uvedená za citáty označují číslo lekce v příručce Věčná rodina – příručka pro učitele (2015), kde daný citát naleznete.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Kdybych měl tvé číslo, proč bych ti nezavolal?
Huh? Nếu tôi có số của cô, chẳng lẽ tôi lại không gọi?
Dobře, dole na obrazovce, ta malá čísla?
Được rồi, em thấy mấy con số dưới đáy màn hình không?
Dokument musí být čitelný a obsahovat vaše jméno a číslo zákazníka.
Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn.
Po zaznění tónu prosím uveďte jméno, číslo a důvod vašeho hovoru.
Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi.
Chvíli trvalo než jsme získali ze všech tří svitků ta čísla.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Potřebujeme relativní čísla propojená s dalšími daty, abychom viděli větší obrázek, a to teprve povede ke změně našeho úhlu pohledu.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Příklady uživatelských údajů, ke kterým je nutné přistupovat se zvýšenou pozorností: celé jméno, e-mailová adresa, poštovní adresa, telefonní číslo, číslo občanského průkazu, číslo důchodového či sociálního zabezpečení, číslo řidičského průkazu nebo zdravotního pojištění, DIČ, datum narození nebo rodné příjmení matky v kombinaci s některým z výše uvedených údajů, finanční stav, politická příslušnost, sexuální orientace, rasa nebo etnický původ, náboženské vyznání.
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
V řádku číslo, je naše " Total ukazatel čtení " tři desetitisíciny ( menších než 0, 0003 " nebo 0. 0076mm ) TIR který staví naše měření zametat vřeteno do specifikace
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Nemáš náhodou číslo na Jane?
Ừm, liệu cô có có số của Jane không?
Potřebuji svářečský tým na gondolu číslo 1.
Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1.
Chci čísla vašich odznaků!
Tôi muốn biết số phù hiệu của các anh!
Strážci nosili čísla.
Các Hộ Vệ thua về số lượng.
Čím vyšší číslo, tím vyšší úroveň nebezpečí.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Mezi ně patří například hmotnosti částic - elektronů a kvarků, síla gravitace a elektromagnetismu -- celkem asi 20 čísel, změřených s neuvěřitelnou přesností. Nikdo ale nemá vysvětlení, proč mají právě ty hodnoty, jaké mají.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Vzhledem k tomu, že v obou dopisech Tesaloničanům, které byly napsány z Korintu právě v tomto období, se používá první osoba množného čísla, lze usoudit, že Silas a Timoteus přispěli k jejich napsání.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
Každému studentovi přidělte číslo od 1 do 4.
Chỉ định mỗi học sinh một số ở giữa số 1 và số 4.
Pokud nemáte daňové identifikační číslo, například identifikační číslo daňového poplatníka (TIN) nebo rodné číslo (SSN), a jste společnost registrovaná v USA nebo jste občanem USA, případně jste společnost, která sídlí mimo USA, ale má aktivity na území USA, bude třeba toto číslo získat.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
V., Německý ústav pro průmyslovou normalizaci, nebo Deutsche Industrie-Norm, jím vydaná německá národní norma, obvykle označená jako DIN a pořadové číslo.
Viện Tiêu chuẩn Đức, viết tắt là DIN theo tiếng Đức "Deutsches Institut für Normung e.V.", là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và là thực thể thành viên ISO Đức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ číslo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.