činitel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ činitel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ činitel trong Tiếng Séc.
Từ činitel trong Tiếng Séc có các nghĩa là yếu tố, hệ số, tác tử, tác vụ, thừa số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ činitel
yếu tố(factor) |
hệ số(factor) |
tác tử(agent) |
tác vụ(agent) |
thừa số(factor) |
Xem thêm ví dụ
Jakub řekl: „Staňte se však činiteli slova, a ne pouze posluchači . . . Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ... |
□ Jaké činitele je možné zvážit, když rodina uvažuje o vzdělání mladého člověka? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
Co patří k věcem, jež dokládají, že Bůh je Činitelem podivuhodných věcí? Một số vật nào chứng tỏ Đức Chúa Trời là Đấng làm các việc diệu kỳ? |
Víme, z našeho předchozího modelu, že poslední strukturou mozku, která dostává Posuzovatelovy komentáře, je Činitel. Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor. |
22. a) Jaké další činitele mohou mít dobrý vliv na manželství? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
□ Například jaké činitele jsou pomocí při posilování manželství? □ Một số yếu tố giúp cho hôn nhân được vững mạnh là gì? |
18 Při své službě se možná občas dostaneme před veřejné činitele. 18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền. |
Zaměřuje se na čtyři základní činitele, které přispívají ke šťastnému rodinnému životu: (1) sebeovládání, (2) uznávání vedení prostřednictvím hlavy, (3) dobrou komunikaci a (4) lásku. Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương. |
Příští článek bude rozebírat několik činitelů, které to umožňují. Bài tiếp theo sẽ xem xét một số yếu tố giúp thực hiện điều đó. |
To dělají volení činitelé, civilisté. Các viên chức dân sự được bầu làm chuyện ấy. |
Ale předkládané myšlenky musí být dobře rozebrány a je třeba uvážit jisté určující činitele. Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt. |
Jestliže je křesťan zaměstnancem, který nemá rozhodující slovo v tom, jaká práce je přijímána, potom musí uvažovat o dalších činitelích, jako třeba o místě práce a míře osobního zapojení. Nếu một tín đồ Đấng Christ là nhân viên không có quyền quyết định việc gì có thể làm được, thì cần phải xem xét các nhân tố khác, chẳng hạn như nơi chốn làm việc và tầm mức trách nhiệm. |
b) Co je tedy základním činitelem, chceme-li určit, zda stavíme ze „zlata“, nebo ze „sena“? b) Vậy yếu-tố then chốt giúp xác-định là ta đang xây cất với “vàng” hay “rơm” là yếu-tố nào? |
Anafylaktická reakce na ostatní antibiotika je méně častá a reakce na NSAID závisí na typu činitele, což znamená, že pokud je osoba alergická na jeden typ léku NSAID, jiný typ obvykle toleruje. Các kháng sinh khác ít gặp hơn, và các phản ứng với NSAIDs có ý nghĩa cụ thể cho thấy những người dị ứng với một NSAID có thể chịu đựng được một loại NSAID khác . |
Přesvědčivé dokazování zahrnuje proto tři základní činitele: za prvé, samotné důkazy; za druhé, sled neboli pořadí, v němž jsou důkazy předkládány, a za třetí, způsob a metody, jichž se při jejich předkládání použije. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
„ROZHODUJÍCÍM činitelem ve dvacátém století byla válka,“ uvádí spisovatel Bill Emmott. TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”. |
4 Mnoho činitelů přispívá k tomu, aby v rodině vznikla výměna myšlenek, a aby se stále udržovala. 4 Nhiều việc có thể góp phần vào sự thiết lập, xây dựng và gìn giữ cho các giây liên lạc hoạt động tốt đẹp giữa những người trong gia đình. |
Pocit osamělosti může vzrůstat i pod vlivem jiných činitelů, jako je například péče o zestárlé rodiče. Những yếu tố khác, như là chăm sóc cha mẹ lớn tuổi, có thể làm cho nỗi cô đơn sâu sắc thêm. |
Jiným činitelem, který přispěl k duchovnímu vzrůstu v Namibii, bylo překládání a vydávání biblické literatury v hlavních místních jazycích, jako například v hererštině, kvangalštině, kwaňamštině, namštině/damarštině a ndongštině. Một yếu tố khác góp phần phát triển thiêng liêng tại Namibia là việc dịch và in sách báo Kinh Thánh ra những ngôn ngữ địa phương chính, chẳng hạn như Herero, Kwangali, Kwanyama, Nama/Damara và Ndonga. |
7 Když Abraham odcházel z Uru, opouštěl vzkvétající město a pravděpodobně i širší příbuzenstvo svého otce, což v tehdejších patriarchálních dobách byly činitele, které významně přispívaly k bezpečnosti. 7 Khi rời khỏi U-rơ, Áp-ra-ham đã bỏ lại một thành phố thịnh vượng và đại gia đình của cha—nguồn an ninh quan trọng trong thời của các tộc trưởng. |
Vyzdvihuje se zde jeden z činitelů, které utužují mnohá manželství — otevřená, upřímná výměna myšlenek. Điều này nhấn mạnh một trong những yếu tố làm vững chắc nhiều hôn nhân—nói chuyện cởi mở và thẳng thắn. |
2 Neměli bychom se domnívat, že něčí zájem o pravdu je dán takovými činiteli, jako je to, z jakého národního či kulturního prostředí pochází, nebo jaké má společenské postavení. 2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không. |
28 Neboť viz, na celé této zemi leží aprokletí, že na všechny ony činitele temnoty přijde zničení podle moci Boží, až budou plně zralí; tudíž si přeji, aby tento lid nemusel býti zničen. 28 Vì này, có một asự rủa sả trên khắp xứ này, đó là sự hủy diệt sẽ giáng xuống tất cả những kẻ có hành vi trong bóng tối thể theo quyền năng của Thượng Đế, khi nào chúng đã chín muồi; vậy nên cha mong rằng, dân này sẽ không bị hủy diệt. |
Článek na základě jedné studie vypracované Ústavem pro rodinné záležitosti dává velkou míru rozvodovosti ve Španělsku za vinu nejen „poklesu náboženských a mravních norem“, ale i kombinaci dalších dvou činitelů — „zapojení žen do pracovního procesu a selhání mužů při pomoci v domácnosti“. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
15 Mnohá manželství jsou založena pouze na tělesných činitelích a na sexuální přitažlivosti. 15 Nhiều cuộc hôn nhân chỉ căn cứ trên các yếu tố vật chất và sự hấp dẫn thể xác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ činitel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.