čím dále tím více trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ čím dále tím více trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čím dále tím více trong Tiếng Séc.

Từ čím dále tím více trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngày càng, càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ čím dále tím více

ngày càng

(more and more)

càng

(more and more)

Xem thêm ví dụ

Tato situace se na celém světě pozvolna mění, protože čím dál tím více zemí nyní sklizeň třtiny mechanizuje.
Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa.
6 Není tedy divu, že se lidé čím dál tím více odchylují od Božích měřítek chování.
6 Vậy, không ngạc nhiên gì khi người ta ngày càng lìa xa những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm.
Je čím dál tím víc paranoidní.
Lão ta ngày càng hoang tưởng.
Čím dál tím víc... se vzdaluje od reality.
Theo thời gian, càng lúc cô ta càng xa rời thực tế.
Takové skutečnosti zřejmě vedou k tomu, že se svět čím dál tím více od jednoty vzdaluje.
Những biến cố như thế dường như đẩy thế giới càng ngày càng xa sự hợp nhất.
Tím chci říct, že existuje čím dál tím víc života v prostředí, jež je tvořeno dalším životem.
Và nó có nghĩa là có ngày càng nhiều sự sống mà toàn thể môi trường là sự sống khác.
Byl geniální, ale čím dál tím víc mě podezříval, že jsem mu neříkal všechno.
Anh ta rất thông minh nhưng càng thân nhau, anh ta càng nghi ngờ rằng tôi chưa kể cho anh ta mọi thứ.
Jsou čím dál tím víc při smyslech, že?
Chúng ngày càng thông minh hơn đúng không?
A tak catadores svou neviditelnost zanechávají za sebou a stávají se čím dál tím více respektovanými a uznávanými.
Giờ, những catadore đã không còn vô hình, họ được trân trọng nhiều hơn.
Byl jsem čím dál tím víc nadšený z toho, že mohu připravovat jejich jména do chrámu.“
Em trở nên càng ngày càng phấn khởi hơn về việc mang những cái tên đó vào đền thờ.”
Myslel jsem, že jsem poslední z Kryptonu, ale... vás se vynořuje čím dál tím více.
tôi nghĩ tôi là một ngừoi duy nhất của krypton, nhưng... nhưng những người đó cứ xuất hiện.
Andrej začínal častěji pociťovat hněv a nacházet čím dál tím více důvodů k tomu, aby nadával.
Dần dần Andrei bắt đầu cảm thấy tức giận thường xuyên hơn và thấy càng có nhiều lý do hơn để chửi thề.
Svědomí mě trápilo čím dál tím víc.
Lương tâm tôi ngày càng bị dày vò.
Celá řada studií ukazuje, že liberálové a konzervativci se od sebe čím dál tím víc vzdalují.
Bằng nhiều nghiên cứu, chúng tôi nhận thấy những người theo chủ nghĩa tự do và bảo thủ đang ngày càng chia rẽ nhau.
Čím dál tím víc jsem si uvědomoval, že mojí jedinou nadějí je Boží království.
Tôi càng nhận ra rằng Nước Trời là hy vọng duy nhất của mình cho tương lai.
Čím dál tím víc mě zajímá zelená energie.
Tôi ngày càng chuyên tâm về năng lượng sạch.
Čím dál tím víc mne naplňuje nesmírné svědectví o tom, jakou hodnotu dcery Boží mají.
Tôi đã phát triển một chứng ngôn mạnh mẽ về giá trị của các con gái của Thượng Đế.
Každou vteřinou strávenou vysvětlováním věcí, je čím dál tím víc nevinných lidí v ohrožení.
Mỗi giây qua đi, việc giải thích thế này sẽ đặt nhiều người dân vô tội vào thảm cảnh hơn.
Stáváme se čím dál tím víc nespravedlivějšími.
Chúng ta trở nên càng ngày càng bất chính thêm.
Liberálové a konzervativci, Demokraté a Republikáni se prostě čím dál tím víc nemají rádi.
Chủ nghĩa tự do và bảo thủ, Đảng Tự do và Cộng hoà, càng ngày càng có nhiều người trong số họ không ưa nhau.
Válka, chudoba, zločinnost a další věci ohrožující lidskou bezpečnost jsou navzájem provázané a je jich čím dál tím víc.
Chiến tranh, nghèo khổ, tội ác và những điều khác đe dọa sự yên ổn của loài người đều có quan hệ liên đới, và những sự kiện này càng ngày càng gia tăng.
Zatímco jsem sloužil ve středisku rodinné historie nedaleko chrámu, dozvídal jsem se toho o své rodině čím dál tím víc.
Trong khi phục vụ trong trung tâm lịch sử gia đình gần đền thờ, tôi tiếp tục khám phá thêm về gia đình tôi.
Každý den spojujeme čím dál tím více z našich životů s internetem, což znamená, že Internetu věcí bude brzy možné hacknout.
Mỗi ngày, chúng ta liên lạc nhiều hơn với thế giới của chúng ta bằng Internet, điều đó hàm ý rằng mạng Internet cùa mọi thứ sẽ sớm trở thành mạng Internet dùng để hack.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čím dále tím více trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.