chod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chod trong Tiếng Séc.

Từ chod trong Tiếng Séc có các nghĩa là món, đĩa, hoạt động, dĩa, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chod

món

(dish)

đĩa

(dish)

hoạt động

(work)

dĩa

(plate)

chạy

(work)

Xem thêm ví dụ

Po-chod!
Dậm chân tại chỗ
Nechte mě vysvětlit, jak to chodí...
Bây giờ, tôi giải thích cho anh cách làm nhé.
Takhle to u vás chodí?
Anh làm thế mà coi được hả?
Proč by ale Gordon obětoval ženu, se kterou chodí, místo mé snoubenky?
Vậy, tại sao Gordon lại giao người phụ nữ anh ta đang hẹn hò để thay cho hôn thê của anh?
Svědkem Jehovovým jsem se nestala, ale začala jsem s nimi studovat Bibli a na jejich shromáždění chodím, kdykoli mohu.“
Tôi chưa trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va nhưng bắt đầu học Kinh Thánh với họ và tham dự buổi họp của họ mỗi khi đi được”.
Je považován za posledního člena Disneyho rodiny, který se aktivně podílel na chodu společnosti a na práci ve společnosti vůbec.
Ông được xem là thành viên cuối cùng của gia đình Disney tham gia tích cực trong các hoạt động của công ty và cống hiến trọn đời tại đây.
Dopředu, chod!
Phía trước, bước.
Fiona chodí na zápasy?
Fiona có đến xem không?
Moji sourozenci stále chodí do školy.
Các em tôi vẫn đang đi học.
3, 4. (a) Co je pozoruhodné na obrazném vyjádření, že lidé chodí s Bohem?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
Chodím do domů a nemůžu odejít, dokud neprojdu všechny šuplíky.
tôi vào ngôi nhà đó, và tôi không thể ra cho tới khi tôi xem hết các tủ đồ.
Možná někdo, kdo sem chodí.
Có lẽ là người ở đây.
Poznámka: Chcete-li ušetřit paměť a zrychlit chod aplikace Google Earth, ukládejte si soubory do počítače a z aplikace je mažte.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
Některé manželky mohou své manžely doprovázet, a dokonce mohou pomáhat na staveništi, ale jiné musí pečovat o děti, které ještě chodí do školy, nebo se musí starat o rodinný podnik.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
V kolik chodí do práce?
Mấy giờ anh ấy đi làm?
chodím na dialýzu.
Tôi đang chạy thận
Mohu jim dát oporu v jejich životech, nořící se statečně do každé vlny, klidný a stabilní chod motoru, drtivý obzor který nic nezaručuje?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Lidi, co spolu chodí jen pár měsíců novoročenky neposílají.
Những người đang hẹn hò để là cặp đôi của tháng thì không gửi thiệp lễ.
Oni moc dobře vědí, jak to chodí.
Người ta thừa biết mánh đó mà.
V této době chodí po zemi prorok, president Gordon B.
Trong thời của chúng ta, một vị tiên tri, Chủ Tịch Gordon B.
Říká například: „Kdo chodí s moudrými, zmoudří, ale ten, kdo jedná s hlupáky, pochodí špatně.“
Thí dụ, Kinh-thánh nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20).
Moc ráda chodím pěšky.
Tôi thích đi bộ.
Schopná židovská manželka také měla značnou volnost v tom, jakým způsobem ‚bděla nad chodem své domácnosti‘.
Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”.
Proč chodí k tobě?
Tại sao họ đến với em?
KE SVATÉ zpovědi chodí katolíci po celá staletí.
CẢ hàng bao nhiêu thế kỷ người Công giáo thực hành lễ xưng tội.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.