charakter trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charakter trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charakter trong Tiếng Séc.
Từ charakter trong Tiếng Séc có nghĩa là tính cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charakter
tính cáchnoun Chtěli vytvořit město, ale taky zachovat jeho charakter, jeho historii. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
Xem thêm ví dụ
A tak toto kněžství, skrze působení Ducha, posouvá jednotlivce blíže k Bohu prostřednictvím vysvěcení, obřadů a očištění osobního charakteru a umožňuje Božím dětem, aby se staly takovými, jako je On, a žily věčně v Jeho přítomnosti – což je velkolepější dílo než schopnost pohnout horami.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Potřebujeme více kurážných mužů s odvahou, silou a morálním charakterem, abychom prolomili spoluvinné mlčení, abychom se postavili jeden druhému a stáli při ženách a ne proti nim. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
V našem světě se často zdá, že morální charakter je méně důležitý než krása nebo půvab. Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
„Možná, že v našem charakteru, v našem chování nebo v našem duchovním růstu je něco, o čem se potřebujeme poradit s Nebeským Otcem při ranní modlitbě. “Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng. |
„V našem světě se často zdá, že morální charakter je méně důležitý než krása nebo půvab. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
Chtěli vytvořit město, ale taky zachovat jeho charakter, jeho historii. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
Život samozřejmě nikdy není tak jednoduchý a žádný člověk nikdy není tak charakterově plochý jako v tomto příběhu ony tři sestry. Dĩ nhiên, cuộc sống sẽ không bao giờ đơn giản như vậy, và không ai sẽ bao giờ có một cuộc sống đồng điệu như ba người chị em trong câu chuyện này cả. |
Proč je pro vás důležité znát pravdy o Spasitelově charakteru, které jste se dozvěděli z těchto veršů? Tại sao là điều quan trọng đối với các em để biết các lẽ thật về cá tính của Đấng Cứu Rỗi mà các em đã học được từ những câu này? |
Existují mnohem horší věci, něž pár měsíců ve vesmíru strávených budováním charakteru. Sẽ có nhiều điều tệ hại hơn xảy ra... Chi bằng cô hãy cho chúng tôi thử một lần xem sao... |
Váš samotný charakter odráží vaše božské dědictví a určení. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
A pro podobné problémy jakéhokoli charakteru, v každé oblasti, tyto odměny typu " pokud- tak ", na kterých jsme vybudovali tolik našich společností, nefungují. Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả. |
Požádala mě, abych dosvědčil její charakter. Cô ấy nhờ tôi làm người chứng nhận. |
A od té doby jsem se začala nesmírně učit od žen, které měly charakter a víru. Từ lúc ấy, tôi bắt đầu học hỏi rất nhiều từ các phụ nữ có tầm vóc và đức tin. |
Z toho se můžeme naučit, jak změnit plán, výsledek a charakter našich osobních příběhů. Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người. |
Tyto osobní charakterové vlastnosti jsou nezávislé na organizačním stavu naší církevní jednotky, na našich ekonomických poměrech, naší rodinné situaci, kultuře, rase či jazyku. Các đức tính cá nhân này độc lập với tình trạng tổ chức của đơn vị Giáo Hội chúng ta, hoặc hoàn cảnh kinh tế, gia đình, văn hóa, chủng tộc hay ngôn ngữ của chúng ta. |
Potkala jsem lidi, kteří žili po sedmi v jednom pokoji, jen tak tak si mohli dovolit večeři, přesto žili se silným duchem a se smyslem pro humor a s neuvěřitelným charakterem. Tôi gặp những con người sống trong một căn phòng 7 người, vừa kiếm đủ bữa tối, nhưng vẫn sống với sức mạnh tinh thần và sự hài hước và những phẩm chất tuyệt diệu. |
Pokud jde o otázky ohledně Josephova charakteru, mohli bychom zmínit slova tisíců těch, kteří ho znali osobně a kteří věnovali život dílu, jež pomáhal založit. Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập. |
V díle Jewish Encyclopedia se proto píše, že „většina mytologických prvků včleněných do této [židovské apokalyptické] literatury má nesporně babylónský charakter“. Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
Denis Baly v díle The Geography of the Bible říká: „V charakteru vegetace muselo od biblických dob dojít k dalekosáhlým změnám.“ Ông Denis Baly nói trong cuốn The Geography of the Bible (Địa lý thời Kinh Thánh) rằng: “Quần thể thực vật của vùng đất này hẳn đã thay đổi rất nhiều từ sau thời Kinh Thánh”. |
Naproti tomu rozumné a laskavé usměrňování školí dětskou mysl a tříbí jeho charakter. Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con. |
Viz „Historický charakter 1. Mojžíšovy“ pod heslem „Mojžíšova (první kniha)“ v knize Hlubší pochopení Písma, kterou vydali svědkové Jehovovi. Để biết thêm về tính xác thực của sách Sáng-thế Ký, xem Tháp Canh ngày 1-9-2009, trang 12, 13. |
Je to mimořádně užitečná schopnost, protože skupiny jsou chytřejší než jednotlivci a skupiny pracující osobně jsou mnohem schopnější, než skupiny pracující na dálku, protože 90 procent naší komunikace je neverbálního charakteru. Và nó thường có ích rất nhiều, vì những nhóm thì thông minh hơn những cá nhân khác-- và các nhóm hoạt động mặt đối mặt thì còn thông minh hơn nhiều sơ với các nhóm giao tiếp bằng phương pháp điện tử, bởi vì 90 phần trăm việc giao tiếp của chúng ta là không bằng lời nói. |
Poznámka: Vzhledem k charakteru a délce této lekce byste mohli tuto činnost použít jiný den, až budete mít více času. Ghi Chú: Vì tính chất và thời gian của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn. |
A v posuzování charakteru jsem výborný. Và thần nhìn người rất tốt. |
" Jistě, slečno, " řekl Jeeves, " to je rozumné předpokládat, že gentleman jeho vrchnostenského charakteru šel do vězení, z vlastní vůle, než že dopustili porušení zákona, který si vyžádal jeho zatčení? " " Chắc chắn, Phu nhân của bạn, " Jeeves ", nó là hợp lý hơn để giả định rằng một người đàn ông của nhân vật chủ quyền của mình đã đến nhà tù của ý muốn riêng của mình hơn so với ông cam kết một số hành vi vi phạm pháp luật đòi hỏi phải bị bắt giữ? " |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charakter trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.