cell constant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cell constant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cell constant trong Tiếng Anh.
Từ cell constant trong Tiếng Anh có nghĩa là hằng số pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cell constant
hằng số pin
|
Xem thêm ví dụ
Nikkel mentioned that the overpopulated cells, the constant prison riots and the inadequate conditions of the prison had brought to light the harsh and terrible conditions of Honduran prisons. Những người chỉ trích nói rằng các xa lim quá tải, náo loạn trong nhà tù diễn ra liên tục, và điều kiện thiếu thốn trong nhà tù đưa ra ánh sáng về điều kiện khắc nghiệt và khủng khiếp của các nhà tù Honduras. |
Your cells are in a constant state of flux. Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục. |
As the lattice is constant, the cells are smaller than the radiated light. Khi lưới là không đổi, các tế bào có kích thước nhỏ hơn so với ánh sáng bức xạ. |
The large-scale atmospheric circulation "cells" shift polewards in warmer periods (for example, interglacials compared to glacials), but remain largely constant as they are, fundamentally, a property of the Earth's size, rotation rate, heating and atmospheric depth, all of which change little. Những "vòng" hoàn lưu khí quyển quy mô lớn dịch chuyển về hướng cực vào những giai đoạn ấm hơn (ví dụ như thời kỳ gian băng khi so sánh với thời kỳ băng hà), nhưng vẫn khá ổn định trên quy mô lớn vì chúng về cơ bản là một thuộc tính của kích cỡ, tốc độ quay, nhiệt và độ sâu khí quyển của Trái Đất, và những thứ đó thì đều ít thay đổi. |
For the next five months, Ferdinand was kept in a prison cell, where he endured constant threats of being executed by a firing squad. Trong suốt năm tháng bị giam giữ tiếp theo đó, anh luôn phải đối đầu với mối đe dọa bị xử bắn. |
And we've put intestinal human cells in a gut on a chip, and they're under constant peristaltic motion, this trickling flow through the cells, and we can mimic many of the functions that you actually would expect to see in the human intestine. Và chúng tôi đã đưa các tế bào tiêu hóa của con người vào trong một đoạn ruột trên một con chíp, và chúng đang theo chuyển động nhu động của ruột liên tục, dòng chảy này chảy qua các tế bào, và chúng tôi có thể bắt chước nhiều chức năng mà bạn thực sự mong đợi để xem bên trong ruột người. |
Extrusion bioprinting involves the constant deposition of a particular printing material and cell line from an extruder, a type of mobile print head. Ép đùn sinh học liên quan đến việc lắng đọng liên tục của một vật liệu in cụ thể và dòng tế bào từ một đầu đùn, một loại đầu in di động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cell constant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cell constant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.