celkově trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celkově trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celkově trong Tiếng Séc.
Từ celkově trong Tiếng Séc có các nghĩa là nói chung, toàn thể, chung, tổng, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celkově
nói chung(generally) |
toàn thể(overall) |
chung
|
tổng(overall) |
hoàn toàn(altogether) |
Xem thêm ví dụ
Jsou vlastnì celkem úžasné. Các đồ trang sức vương miện thực sự khá tuyệt vời. |
Ve správci účtů se můžete také podívat na celkový počet změn, chyb nebo varování souvisejících s daným účtem. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Zrovna tady hovořím přes Skype s třídou na jednom ze šesti kontinentů z celkových 70 000 studentů, se kterými jsme byli ve spojení každý den naší podmořské mise. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Pokud celkové náklady na kampaně dosáhnou částky stanovené v rozpočtu účtu před stanoveným datem ukončení, přestanou se všechny reklamy v účtu zobrazovat. Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. |
6 Uplatňujeme-li biblické rady ohledně celkové životosprávy, může nám to také přispět ke zdraví. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Celkem 39,1 % plochy Kosova je zalesněno, asi 52 % je klasifikováno jako zemědělská půda, z toho 31 % je pokryto pastvinami a 69 % z půdy je orná. 39,1% diện tích Kosovo là rừng, khoảng 52% được phân loại là đất nông nghiệp, 31% trong đó được đồng cỏ bao phủ và 69% là đất canh tác. |
Celkem vydala tři demonahrávky a jedno EP. Họ đã phát hành 3 album phòng thu và một EP. |
Pokud jste podezřelý v nějakém kriminálním případu, je celkem zřejmé, že váš telefon bude odposloucháván. Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp". |
19 událostí celkově a tổng số 19 sự kiện và |
„Mnoho moderních astronomů je toho názoru, že celková uspořádanost vesmíru prozrazuje určitou plánovitost,“ poznamenal fyzik Paul Davies. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
Celkově to vypadá, jako by si šipky "lehaly". Về tổng thể, chúng trông giống như một cây lau nhà di động. |
Podle odborníků má zdraví ústní dutiny úzkou spojitost s celkovým zdravotním stavem. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
15 Tyto tři kategorie dokladů tedy celkem zahrnují doslova stovky faktů, které poukazují na Ježíše jako na Mesiáše. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Například celkový počet zobrazení stránek uvádí údaje pouze pro tuto část webu, nikoli pro celý web googleanalytics.com. Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
Tento správní celek vznikl z části historického území Švábska, která byla v roce 1803 anektována Bavorskem. Nó được hình thành như là một phần của vùng lịch sử Schwaben, mà từ năm 1803 là một phần của Bayern. |
Mezi ně patří například hmotnosti částic - elektronů a kvarků, síla gravitace a elektromagnetismu -- celkem asi 20 čísel, změřených s neuvěřitelnou přesností. Nikdo ale nemá vysvětlení, proč mají právě ty hodnoty, jaké mají. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
Klíčovým faktorem při určování mezinárodně přijaté chronozony je, zda celkové rozšíření fosilií je jasné, jednoznačné a rozšířené. Yếu tố quan trọng trong việc đặt tên cho một thời đới được chấp nhận trên bình diện quốc tế là cột hóa thạch tổng thể có rõ ràng, không mơ hồ và phổ biến hay không. |
Celkem zabili 18 až 26 lidí. Có khoảng 18 đến 26 người cùng chết lúc đó. |
Máme více než 100 překladatelů s celkem 63 jazyky a jen v naší malé nemocnici utratíme milióny dolarů. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
Výsledkem je, že jako celek má rada starších všechny dobré vlastnosti, které jsou nezbytné k tomu, aby mohli sbor dobře vést. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
Pokud byste však prozkoumali týdenní kohorty, kterými je tento větší soubor dat tvořen, mohli byste zjistit, že celkový příliv nových uživatelů sice přispívá k rostoucímu počtu transakcí, ale po 5. týdnu vždy dochází k dramatickému poklesu. Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5. |
Až se vaše celkové nákupy přiblíží nastavenému kreditnímu limitu, zašleme vám e-mail s upozorněním, že váš kreditní limit bude brzy vyčerpán. Khi tổng số tiền mua hàng chưa thanh toán của bạn sắp đến hạn mức tín dụng, bạn sẽ nhận được email thông báo rằng bạn đã gần hết hạn mức tín dụng. |
Nejlepší způsob, jak měřit účinek více reklamních jednotek, je zkoumat dopad na celkové příjmy. Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn. |
FIA pořádá celkem 29 mezinárodních i místních šampionátů. Cuộc thi có 98 thí sinh từ các quốc gia và vùng lãnh thổ tham dự. |
11 Rada starších je tedy biblická jednotka, u níž celek představuje víc než součet jejích částí. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celkově trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.