čelit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ čelit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čelit trong Tiếng Séc.

Từ čelit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đương đầu, chống lại, đương đầu với, chiến đấu, chống chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ čelit

đương đầu

(face)

chống lại

(oppose)

đương đầu với

(brave)

chiến đấu

chống chọi

(stand up to)

Xem thêm ví dụ

Byli tam lidé, právě jsem ukázala několik příkladů, kteří jsou úžasní, kteří věří v práva žen v Saúdské Arábii. Snaží se, i když musí také čelit hodně nenávisti, kvůli jejich nahlas vyjádřeným názorům.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Nechci jí čelit.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Budete moci nacházet odpovědi na životní otázky, získávat ujištění o svém účelu a o své osobní hodnotě a budete moci s vírou čelit nejednoduchým situacím v osobním i rodinném životě.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Až tito Dračí chlapci vyrostou, budou muset čelit mnohem tvrdší konkurenci v lásce i na pracovním trhu.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Potřebujeme energické, přemýšlivé, zanícené mladé dospělé, kteří vědí, jak naslouchat našeptávání Svatého Ducha a jak na ně reagovat, když budou na své cestě čelit každodenním zkouškám a pokušením, které současné mladé Svaté posledních dnů potkávají.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Ruby přišla na tuto zem čistá, ale v rámci tohoto plánu bude čelit zkouškám a pokušením a bude chybovat.
Ruby đến thế gian một cách thanh khiết, nhưng vì là một phần của kế hoạch, nên nó sẽ trải qua những thử thách và cám dỗ và nó sẽ làm điều lầm lỗi.
Naslouchejte, když vysvětlují, jak jim biblické zásady pomohly čelit problémům v životě.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
5 Také problémy, jimž musíme čelit v tomto světě, zná lépe než my všichni.
5 Hơn nữa, Ngài biết rõ hơn bất cứ ai trong chúng ta về những vấn đề mà chúng ta thường gặp phải trong thế gian này.
Ježíšovo kázání se setkávalo s odporem a Ježíš řekl, že jeho následovníci budou odporu také čelit.
Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy.
Vědí, že problémy, jimž musí čelit, „jsou daleko rozsáhlejší a daleko hlubší než před pouhými deseti lety“.
Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”.
Ještě roky po svém křtu — a možná po zbytek svého života v tomto systému věcí — budou snad muset čelit nutkání svého těla, které je nutí vrátit se k jejich předchozímu nemravnému způsobu života.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Jak tedy můžeme čelit tvrdé realitě kolem nás?
Vậy thì, làm thế nào chúng ta đối phó với thực tế khắc nghiệt vây quanh chúng ta?
Tam musela Erna znovu čelit odporu, tentokrát od socialistické vlády ve východním Německu.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
Nedokážu čelit slídivým očím.
Em không dám đối diện với những ánh mắt tò mò.
Někteří z vás možná potřebují „mocnou proměnu srdce“17, abyste mohli čelit vážným hříchům.
Một vài người lắng nghe ngày hôm nay có thể cần có “một sự thay đổi lớn lao trong lòng”17 để đối phó với những tội lỗi nghiêm trọng.
Někdy to nejsilnější, co můžeš udělat, je čelit svému strachu.
Đôi khi việc mạnh mẽ nhất phải làm... chỉ là đối mặt với nỗi sợ.
Lidi už dlouho přitahuje tento záhadný svět. I když to bylo teprve před sto lety, co první průzkumníci vstoupili do vnitrozemí a museli čelit tomu nejvyššímu, nejsuššímu a nejchladnějšímu místu na Zemi.
Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh.
I navzdory mnoha těžkostem, jimž musí celodobí služebníci čelit, se po celém světě jejich řady rozrůstají.
Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới.
Učil nás, jak čelit zkouškám s vírou.
Ngài dạy chúng tôi cách đối phó với những thử thách của mình bằng đức tin.
Čelit tomu ve skutečnosti, to není jako ve škole,
Đối mặt với những thứ này trong thực tế không giống như ở trường.
Jak jim můžeme čelit?
Chúng ta có thể đương đầu với chúng như thế nào?
Když budeme čelit pokušení, s větší pravděpodobností si položíme následující otázky – slovy Williama Shakespeara:
Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare:
A jestli to nezastavíme, budeme čelit nebezpečnému státu s milionovou armádou, který může vypustit nukleární střely na Evropu a Státy než se stiheme rozkoukat.
Và nếu không ngăn nó lại, chúng ta sẽ đối mặt một quốc gia thù địch cùng đội quân lên đến cả triệu người, có thể tấn công hạt nhân vào Châu Âu và Mỹ gần như tức khắc.
Náš domov musí být místem, kde naše rodina a přátelé chtějí přebývat, kde každý, kdo vstoupí do našeho domova, může čerpat sílu a odvahu čelit problémům spojeným s životem ve stále zlovolnějším světě.
Nhà của chúng ta cần phải là nơi mà gia đình và bạn bè của chúng ta muốn ở; nơi mà tất cả những người bước vào nhà của chúng ta đều có thể nhận được sức mạnh và lòng can đảm để đối phó với những thử thách của đời sống trong một thế giới ngày càng tà ác.
V roce 2030 budeme čelit celosvětové krizi zaměstnanosti ve většině největších ekonomik, včetně tří ze čtyřech BRIC zemí (Brazílie, Rusko, Indie a Čína).
Năm 2030, chúng ta sẽ đối mặt với một cuộc khủng hoảng nhân công toàn cầu ở hầu hết những nền kinh tế lớn nhất gồm cả 3 trong số 4 nước trong nhóm BRIC (viết tắt của Braxin, Nga, Ấn Độ & Trung Quốc).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čelit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.