चचेरा[मौसेरा]~भाई[बहन] trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चचेरा[मौसेरा]~भाई[बहन] trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चचेरा[मौसेरा]~भाई[बहन] trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चचेरा[मौसेरा]~भाई[बहन] trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chị, anh/chị/em họ, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चचेरा[मौसेरा]~भाई[बहन]

chị

(first cousin)

anh/chị/em họ

(first cousin)

anh

(first cousin)

Xem thêm ví dụ

इनमें से लगभग सभी फोन उन भाई-बहनों से आते हैं, जिनके पास यह जानकारी पहले से उपलब्ध होती है।
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
• बुढ़ापे की मार सहनेवाले भाई-बहनों के लिए हम प्यार और परवाह कैसे दिखा सकते हैं?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
6 जेरह+ के बेटों में से यूएल और उनके 690 भाई
6 Về các con cháu Xê-rách+ có: Giê-u-ên cùng 690 anh em của họ.
18 फिर मूसा अपने ससुर यित्रो+ के पास गया और उससे कहा, “मैं मिस्र जाने की इजाज़त चाहता हूँ ताकि जाकर देखूँ कि मेरे भाई खैरियत से हैं या नहीं।”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
एक जवान भाई ने कहा: “मेरी दोस्ती कुछ ऐसे साक्षियों से थी जो अविश्वासियों के साथ डेटिंग करते थे।
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
कभी-कभार, भाई डे हमें भेंट करते और मेरे हिसाब-किताब की लेखा-परीक्षा करते।
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
वह पायनियर भाई उस स्त्री से एक बार फिर मिला मगर बाज़ार में, और वह स्त्री उसे देखकर बेहद खुश हुई।
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
लेकिन भाई, चाहे तो कभी-कभी अलग-से ऐसे सवाल पूछ सकता है जिनसे भाई-बहनों को खुद के विचार बताने और चर्चा के विषय पर गहराई से सोचने का बढ़ावा मिले।
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
मैं तुम्हारे भाई से प्यार, मुझे एक फोन कर देना.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
कई बाइबल विद्यार्थियों ने प्रचार में पहली बार तब हिस्सा लिया जब उन्होंने पिलग्रिम भाई के जन भाषण के लिए लोगों को परचे बाँटे।
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
एक दिन ऐसा आएगा जब धरती पर जीनेवाले सभी लोग एक-दूसरे के भाई-बहन होंगे और एकता में रहकर सच्चे परमेश्वर की उपासना करेंगे, जो हम सभी का पिता है।
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
जब मेरी बहन, मेरे भाई, और मैं ने उस वार्षिकी के वर्णन पर विचार किया, तब हमारा मन हमारे प्रिय पिताजी की ओर गया।
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
जब प्रेरित पौलुस रोम में कैद था, तो उसने मसीही भाई-बहनों से अपने लिए प्रार्थना करने की गुज़ारिश की।
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
यह भाग किसी बहन को दिया जाएगा।
Bài này được giao cho các chị.
साथ ही, उन्होंने बहनों के लिए किताब रखने के लिए एक बैग डिज़ाइन की थी।
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
वहाँ किल्यफीयर्ड नाम के कसबे में उन्होंने कुछ और भाई-बहनों के साथ प्रचार किया। वे भी उस दूर-दराज़ इलाके में प्रचार करने आए थे।
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
गिलियड स्कूल के दौरान ग्रेजुएट भाई-बहनों को प्रचार में कई अनुभव मिले। इस बारे में स्कूल के एक शिक्षक, भाई माइकल बरनेट ने इन भाई-बहनों का इंटरव्यू लिया।
Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này.
भाग्यवश मेरे और मेरे छोटे भाई के लिए, इसका खुशनुमा अंत हुआ ।
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
तान्या* नाम की एक बहन बताती है कि मैं उस “माहौल में पली-बढ़ी जहाँ बहुत-से लोग सच्चाई में थे।” लेकिन जब वह 16 साल की हुई तो वह “दुनिया का मज़ा लूटना चाहती थी” इसलिए उसने मंडली से नाता तोड़ लिया।
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
अपने माँ-बाप और मंडली के भाई-बहनों की मदद से यह बहन पायनियर सेवा का अपना लक्ष्य हासिल कर पायी।
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
▪ प्रिसाइडिंग ओवरसियर या उसके ज़रिए नियुक्त किसी भाई को सितंबर 1 या उसके बाद जल्द-से-जल्द कलीसिया के अकाउंट्स की ऑडिट करनी चाहिए।
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
(नीतिवचन 12:25) उन्हें यकीन दिलाइए कि यहोवा और उनके भाई-बहनों को उनकी ज़रूरत है, वे उनकी कदर करते हैं और उनसे प्यार करते हैं।
(Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến.
उन दिनों भाई जोसेफ रदरफर्ड, प्रचार काम की निगरानी कर रहे थे और वे अधिवेशन में दोपहर के भोजन के अंतराल में मुझसे बात करना चाहते थे।
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
बहन इज़बेल वेनराइट ने कहा, “शुरू में ऐसा लगा कि हमारे दुश्मन को हम पर बहुत बड़ी जीत मिल गयी है।
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चचेरा[मौसेरा]~भाई[बहन] trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.