část obce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ část obce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ část obce trong Tiếng Séc.

Từ část obce trong Tiếng Séc có các nghĩa là khu phố, phường, vùng lân cận, vùng, láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ část obce

khu phố

(neighbourhood)

phường

(neighborhood)

vùng lân cận

(neighbourhood)

vùng

láng giềng

(neighbourhood)

Xem thêm ví dụ

Části obcí Laarne a Kalken byly roku 1921 přičleněny k okresu Gent a společně vytvořili jednu obec Beervelde.
Một số khu vực của Laarne và Kalken đã được chuyển cho huyện Ghent trong năm 1921 để lập đô thị mới Beervelde.
Části obce byly po válce postoupeny SSSR.
Một số khu vực của đô thị này đã được nhượng cho Liên Xô sau cuộc chiến.
Tehdy však již proti navrhovanému projektu vzrůstal odpor v jedné nepřátelsky zaměřené části obce.
Tuy nhiên, vào lúc đó có vài phần tử thiếu thân thiện trong cộng đồng chống lại dự án kịch liệt hơn nữa.
V rámci určování jazykové hranice roku 1963 byla část obce Twee Akren, z arrondissementu Soignies, přičleněna k okresu Aalst.
Khi biên giới ngôn ngữ đã được xác định vào năm 1963, một phần của đô thị Twee Akren lúc đó ở huyện Soignies đã được nhập vào huyện này.
V západní části katastru obce jsou horské vrcholy Schreckhorn, Lauteraarhorn, Finsteraarhorn, Agassizhorn a Sidelhorn.
Ở phía tây là núi Schreckhorn, Lauteraarhorn và Finsteraarhorn.
Léta, která následovala bezprostředně po vzpouře a vítězství Makabejců, se vyznačovala tendencí vytvářet sekty založené na vzájemně si konkurujících ideologiích, které se předstihovaly ve snaze získat na svou stranu větší část židovské obce.
Những năm tiếp theo cuộc nổi dậy và chiến thắng của người Mác-ca-bê là thời kỳ đáng chú ý vì trào lưu hình thành những giáo phái dựa trên sự đua tranh ý thức hệ, giáo phái này cạnh tranh với giáo phái khác nhằm giành lấy ảnh hưởng rộng rãi hơn trong cộng đồng Do Thái.
Pohled východním směrem přes údolí Adam-ondi-Ahman, klidné, krásné údolí nacházející se v severozápadní části státu Missouri poblíž obce Gallatin.
Nhìn về hướng đông bên kia thung lũng A Đam Ôn Đi A Man, một thung lũng xinh đẹp, yên tịnh tọa lạc ở phía tây bắc Missouri gần cộng đồng Gallatin.
Dá se opravdu říci o duchovních a o členech náboženských obcí, že „nejsou částí světa“?
Liệu giới lãnh đạo và các tín đồ của các giáo hội có thật sự “không thuộc về thế-gian” không?
Na území obce se nachází hlavní část letiště Leoše Janáčka Ostrava.
Hãng có căn cứ chính ở Sân bay Ostrava Leos Janacek.
Pro některé obce bylo těžké svou část příkopu vyhloubit.
Một số cộng đồng đã gặp trở ngại để hoàn tất cam kết đào mương của họ.
Samostatným městským obvodem se Wawer stal 27. října 2002, předtím byl částí obvodu Praga-Południe a ještě předtím byl samostatnou obcí.
Wawer đã trở thành một quận của Vác Xa Va vào ngày 27 tháng 10 năm 2002 (trước đó quận này là một phần của quận Praga Południe).
V jedné obci škola, do níž chodilo 1500 studentů, přerušila na čas obvyklou výuku a všichni se zapojili do hloubení zbývajících částí příkopu.
Trong một cộng đồng một trường học có hơn 1.500 học sinh đã tạm ngừng những sinh hoạt bình thường của trường trong một thời gian và mọi người tham gia vào việc đào phần còn lại của cái mương.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ část obce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.