bytový dům trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bytový dům trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bytový dům trong Tiếng Séc.

Từ bytový dům trong Tiếng Séc có nghĩa là dãy nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bytový dům

dãy nhà

(apartment block)

Xem thêm ví dụ

Když kolportéři kázali v bytových domech, domovníci je často vyhodili.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
Zanedlouho zaslechl zpěv vycházející z přízemí nedalekého bytového domu.
Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó.
Když se jižní věž zřítila, jejich bytový dům zahalil oblak prachu, který naplnil celou jižní část Manhattanu.
Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan.
Lew the Jew. Na všech jeho bytových domech jsou graffiti.
Lew the Jew, toàn bộ khu nhà của hắn... bị vẽ hết lên.
25 min: „‚Vydávejme důkladné svědectví‘ v bytových domech.“
25 phút: “ “Làm chứng cặn kẽ”—Rao giảng ở chung cư ”*.
Proč je důležité kázat v bytových domech?
Tại sao rao giảng ở chung cư là điều quan trọng?
Vylezli na střechu svého bytového domu a byli zděšeni pohledem na důsledky toho, co považovali za tragickou nehodu.
Chúng đi lên mái nhà của tòa nhà căn hộ nơi chúng ở và đã kinh hoàng khi nhìn thấy những hậu quả của điều mà chúng nghĩ là một tai nạn khủng khiếp.
Mezi ně patří i velký počet lidí, který žije v bytových domech.
Điều này cũng bao hàm việc rao giảng cho những người sống ở các chung cư.
Proč je při kázání v bytových domech zapotřebí diskrétnost a uvážlivost?
Khi rao giảng ở chung cư, tại sao cần thận trọng và có phán đoán đúng?
Holmes postavil bytový dům v Chicagu.
Holmes đã cho xây 1 căn nhà ở Chicago.
Jak bychom měli postupovat, když v obvodu s bytovými domy káže skupina zvěstovatelů?
Có thể sắp xếp cho một nhóm rao giảng ở chung cư như thế nào?
Poté, co rozhovor dokončíme, bude v některých typech bytových domů možná přijatelné, abychom ve službě pokračovali uvnitř.
Tùy vào loại chung cư, sau khi nói chuyện với chủ nhà cho phép chúng ta vào chung cư, chúng ta có thể gõ cửa từng căn hộ.
Kdybychom v bytových domech dopoledne kázali příliš brzy, zejména o víkendech, lidé by si mohli stěžovat.
Tuy nhiên, đến các căn hộ vào lúc sáng sớm, đặc biệt vào cuối tuần, có thể khiến các chủ nhà than phiền với ban quản lý.
Nějakej zkurvenej sprejer mi maluje graffiti na zdi mých bytových domů.
Vài thằng khốn hoạ sĩ đường phố đã sơn lên tường... của khu nhà của tôi.
Jednoho dne měli pocit, že mají oslovit obyvatele udržovaného čtyřpatrového bytového domu.
Một ngày nọ, họ cảm thấy cần phải đến nói chuyện với các cư dân của một tòa nhà chung cư bốn tầng đẹp đẽ.
Brzo poté ji Ted najde, když sama kouří na střeše bytového domu a vysvětlí mu, co se stalo.
Sau đó, Ted tìm thấy cô đang hút thuốc một mình tại sân thượng căn chung cư và cô đã kể cho anh nghe mọi chuyện.
Melika bydlí v bytovém domě s ostrahou a mnozí její sousedé jsou zahraniční studenti.
Chị Melika sống ở một chung cư được kiểm soát nghiêm ngặt.
„Vydávejme důkladné svědectví“ v bytových domech
“Làm chứng cặn kẽ”—Rao giảng ở chung cư
Kdy je nejvhodnější doba pro kázání v bytových domech a proč?
Khi nào là lúc tốt nhất để rao giảng ở căn hộ, và tại sao?
Protože však v bytových domech je velká koncentrace obyvatel, máme zde mnoho příležitostí kázat dobrou zprávu.
Tuy nhiên, vì người ta sống tập trung ở chung cư nên chúng ta có nhiều cơ hội để rao truyền tin mừng.
Vylezli na střechu svého bytového domu a pohled na to, co jim připadalo jako nějaká tragická nehoda, je vyděsil.
Chúng đi lên sân thượng của tòa nhà nơi chúng ở và rất kinh hoàng khi thấy cảnh mà chúng nghĩ là một tai nạn khủng khiếp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bytový dům trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.