byť trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ byť trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ byť trong Tiếng Séc.
Từ byť trong Tiếng Séc có các nghĩa là mặc dù, mà, nhưng, nhưng mà, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ byť
mặc dù(while) |
mà(while) |
nhưng
|
nhưng mà
|
dù
|
Xem thêm ví dụ
Myslíš, že by ta žena něco podobného napsala, kdyby svědkové reagovali byť jen trochu podrážděně? Liệu người chủ nhà có viết như thế không nếu hai người công bố ấy đã nóng giận dù chỉ một chút? |
Lze si jen představit onu tichou majestátnost, když Pán promluvil: „Neměl bys nade mnou moci nižádné, byť nebylo dáno s hůry.“ (Jan 19:11.) Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11). |
Moudrost světa, byť v mnoha případech velmi cenná, je nejcennější tehdy, když se pokorně sklání před moudrostí Boží. Mặc dù trong nhiều trường hợp rất có giá trị, nhưng sự khôn ngoan của thế gian có giá trị nhất khi khiêm nhường tuân phục sự thông sáng của Thượng Đế. |
Avšak ona slova pronesená při soudním řízení: „Neměl bys nade mnou moci nižádné, byť nebylo dáno s hůry“ (Jan 19:11) potvrdila, že milosrdenství je stejně důležité. Nhưng những lời phán ra tại phiên tòa xử án, “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11), đã chứng tỏ lòng thương xót cũng rất quan trọng. |
Na těchto změnách se v nemalé míře podílela i odvážná, byť prostá rozhodnutí lidí, kteří se přiznali ke své sexualitě svým sousedům, přátelům, rodinám a kolegům. Những thay đổi này được tiếp nhận rộng rãi bằng sự can đảm, những quyết định không hề dễ dàng của những người muốn tiết lộ giới tính cho hàng xóm, bạn bè và gia đình họ và cho cả đồng nghiệp của họ. |
Takže ani nemůžeme dokázat, že detektiv Martin a Ripley, ukradli byť jen jeden desetník. và chúng ta cũng không chứng mình được Martin và Ripley đã ăn cắp những món không có thật! |
Bratří, pokud se toto byť jen trochu blíží popisu vás samotných, varuji vás – jste na cestě, která vede k rozpadu manželství, rozvrácení rodiny a zlomeným srdcím. Thưa các anh em, nếu điều này mô tả gần đúng về các anh em, thì tôi cảnh báo các anh em rằng các anh em đang ở trên một con đường dẫn đến việc phá vỡ hôn nhân, gia đình tan vỡ, và tâm hồn đau khổ. |
(Skutky 21:25) Úzkostlivě se tedy vyhýbá všemu, co by byť i jen vzdáleně připomínalo jednání, které Bůh zakazuje. (Công-vụ 21:25) Thật ra, anh Minh rất cẩn thận để tránh ngay cả những điều có vẻ như không làm hài lòng Đức Chúa Trời. |
Byť hlavně opatrný! Cẩn thận đấy! |
V Církvi se všeobecně chápe, že prohlášení, které učinil jeden vedoucí při jediné příležitosti, často představuje osobní, byť dobře uvážený názor, který nebyl pronesen jako oficiální či závazné stanovisko pro celou Církev. Trong Giáo Hội, chúng ta thường hiểu rằng một lời phát biểu do một vị lãnh đạo đưa ra chỉ trong một dịp nào đó thường là một quan điểm của riêng cá nhân đó đã được suy nghĩ chín chắn, chứ không có nghĩa là chính thức hay ràng buộc toàn thể Giáo Hội. |
Dal tak důrazné varování každému, kdo ze žárlivosti a nenávisti ubližuje druhým, byť by se jednalo o zdánlivě bezvýznamné skutky. Lời ngài tiết lộ tất cả, qua đó đưa ra lời cảnh báo nghiêm ngặt cho bất cứ ai thấy hả dạ trước những hành động ghen ghét tưởng chừng như chỉ là nhỏ nhoi. |
No a byť to zní neuvěřitelně, jednou jsem se zeptal jednoho Papuánce, zda to vůbec může být pravda. Bây giờ, nghe hơi khó tin, tôi tùng gặp một người dân bản địa và tôi hỏi anh ta liệu có đúng là như vậy không. |
Byť mě tvoje krvežíznivost velice těší, Belatrix, musím to být já, kdo zabije Harryho Pottera. Ta cũng cảm thấy máu đang sôi sục, Bellatrix, Ta phải là người giết Harry Potter. |
Tím, že se něco zasadí byť i do té nejlepší půdy, však věc nekončí. Tuy nhiên, công việc không chấm dứt một khi cây được trồng dù nơi đất tốt nhất. |
Nebojte se stát svatými misionáři jako sv. František Xaverský, který při hlásání radostné zvěsti prošel celý Dálný východ a došel až na hranici svých sil, nebo jako svatá Terezie od Dítěte Ježíše, která byla misionářkou, byť nikdy neopustila Karmel: oba jsou „patrony misií.“ Các con đừng sợ trở nên những nhà truyền giáo thánh thiện như Thánh Phanxicô Xavie, người đã rảo khắp vùng Viễn Đông rao giảng Tin Mừng tới sức cùng lực kiệt, hay như Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu, là nhà truyền giáo mặc dầu chưa bao giờ bước chân ra khỏi Dòng Kín Cát Minh; cả hai vị này đều là “Quan Thầy của các Xứ Truyền giáo”. |
Zásadní princip neoklasické ekonomie tvrdí, že je iracionální odmítnout byť i jeden dolar kvůli tomu, že někdo jiný, koho neznáte, dostane v jiné místnosti 99 dolarů. Bây giờ, cốt lõi của kinh tế học tân cổ điển sẽ cho bạn biết liệu có đúng đắn không khi từ chối một đô la vì một ai đó mà bạn không biết trong căn phòng khác sẽ được nhận 99 đô. |
Který inženýr by si troufl byť i jen snít o tom, že napíše pokyny pro tak složitý proces? Có kỹ sư nào lại không muốn trở thành tác giả của những văn bản chỉ dẫn cho một tiến trình như thế? |
Každá rodina je jiná, ale každá rodina, kde byť jen jeden člen hledá pravdu, může mít velký význam. Mỗi gia đình đều khác nhau, nhưng mỗi gia đình mà thậm chí chỉ có một cá nhân tìm kiếm lẽ thật cũng có thể tạo ra sự khác biệt. |
21 Ani Ježíšovi raní následovníci nechtěli vykonat byť jediný akt uctívání, čímž by ve sporné otázce podpořili Satanovu stranu. 21 Cũng vậy, các môn đồ của Giê-su thời ban đầu đã không làm một hành động thờ phượng nào để ủng hộ cho phía của Sa-tan trong vấn đề tranh chấp. |
Podle novin Globe „dítěti neublíží křik jako takový, ale jestliže se s ním prudce třese, byť jen krátce, může to mít za následek trvalé neurologické poškození, a dokonce smrt“. Theo tờ Globe, “việc bé khóc không gây hại, nhưng chính việc xóc và lắc mạnh em bé, dù trong thời gian ngắn, có thể gây chấn thương lâu dài đến hệ thần kinh, thậm chí dẫn đến tử vong”. |
Ti, jež program odmítli, byť jich byla menšina, pokud by nebyli zastaveni, by představovali zvyšující se pravděpodobnost zkázy. nếu chưa được quản lý có thể gây ra một tai họa khôn lường. |
Tvůrčí rozmach Bedřicha Smetany, byť již úplně hluchého, dále pokračoval. Khả năng sáng tạo của Smetana vẫn phát triển mạnh ngay cả khi ông bị điếc. |
Videoreklamy nevedou vždy k okamžité konverzi. Doporučujeme proto sledovat údaje o konverzi po zobrazení, z nichž lze zjistit počet online konverzí, k nimž došlo do 30 dnů od okamžiku, kdy divák videoreklamu viděl, byť na ni neklikl. Vì quảng cáo video thường không dẫn đến chuyển đổi ngay lập tức, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét dữ liệu chuyển đổi xem qua, hiển thị số lượng chuyển đổi trực tuyến đã xảy ra trong vòng 30 ngày sau khi người xem xem, nhưng không nhấp vào, quảng cáo video của bạn. |
V Itálii byl kongresem obnoven přednapoleonský stav nezávislých vlád, byť přímo řízených nebo silně ovlivněných hlavními evropskými mocnostmi, zejména Rakouskem. Ở Ý, Đại hội khôi phục nước Ý thời kỳ trước Napoleon của các chính phủ độc lập hoặc trực tiếp cai trị hoặc ảnh hưởng mạnh bởi các cường quốc châu Âu hiện hành, đặc biệt là Áo. ^ Collier, Martin (2003). |
Alkoxidy, byť nejsou v protických rozpouštědlech (např. ve vodě) obecně stabilní, vystupují jako meziprodukty v mnoha reakcí, například Williamsonově syntéze etherů. Các ancoxit mặc dù nói chung không ổn định trong các dung môi proton như nước, nhưng chúng tồn tại trong nhiều phản ứng khác nhau như là các chất trung gian, bao gồm phản ứng tổng hợp ête Williamson. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ byť trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.