brusc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brusc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brusc trong Tiếng Rumani.

Từ brusc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bỗng, chợt, thình lình, đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brusc

bỗng

adverb

Apoi, brusc, o perioadă de acalmie a urmat.
Không còn nghi ngờ gì nữa, một cảnh êm ả bỗng nhiên tiếp theo sau.

chợt

adverb

M-am tot chinuit să-mi scormonesc prin creier şi, brusc, mi-am dat seama că eşti un nimeni.
Nên, tôi đã suy nghĩ, rồi tôi chợt nhận ra, anh chẳng là ai cả.

thình lình

adverb

Liniştea a fost brusc întreruptă când a apărut ceata gălăgioasă de mandrili.
Sự yên tĩnh này thình lình bị phá vỡ khi đàn khỉ đến gần.

đột ngột

adjective

Iar tu o să ai o nouă ieşire bruscă?
Và cậu lại định đi ra một cách đột ngột nữa à?

Xem thêm ví dụ

Brusc, cele două amenințări comune care au forțat cooperarea timp de decenii mai mult sau mai puțin s-au evaporat.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
El a văzut la sol aproape brusc in fata lui.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Într-o zi dezasamblam ceva şi brusc mi-a venit ideea: aş putea considera biologia ca pe ceva de tip hardware?
Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?
În martie 2002, Charles, care a avut întotdeauna o sănătate de fier, s-a îmbolnăvit brusc.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
La sfârşitul acelei zile ciudate, când Creed Haymond se ducea la culcare, i-a venit brusc în minte întrebarea legată de caracterul divin al Cuvântului de înţelepciune, pe care şi-o adresase cu o seară înainte.
“Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng.
Brusc, am fost copleşită de Spirit care-mi mărturisea, aproape ca şi când Tatăl Ceresc ar fi vorbit: „Mollie nu este singură!
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!
Însă rutina liniştită a vieţii lor s-a schimbat brusc odată cu impresia spirituală clară de a-şi depune actele pentru a sluji în misiune.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Dar ei au fost reduşi la tăcere cînd la 28 iulie 1914 pacea a fost brusc întreruptă de declanşarea primului război mondial.
Nhưng họ đã phải ngậm miệng khi vào ngày 28-7-1914 thình lình hòa bình tan biến với sự bùng nổ của Thế chiến thứ nhứt!
Şi brusc, din fiecare mormânt nenorocit răsar şapte psihopaţi.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
Apoi a fost retras ca brusc cum a apărut, şi tot a fost inchis din nou a salva singură scânteie prevestitor de furtună care a marcat o crapatura dintre pietrele.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Nenorocitul naibii a apărut brusc lângă noi.
Tên đó áp sát cửa.
amânarea bruscă de astăzi este tipică.
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
Domnul Park a spus că frânele au cedat brusc.
Lái xe Park nói phanh tự dưng bị hỏng.
Din cauza declinului brusc al economiei şi a sistemelor de îmbogăţire rapidă care au eşuat, multe persoane îşi pierd încrederea în lumea finanţelor.
Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo.
Dar mă întreb de ce hrana a fost brusc pornita din nou.
Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại.
După senzaţia bruscă de rece, temperatura din gură se amestecă cu peştele gustos, se împrăştie în gură şi se răspândeşte spre exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Cele mai multe dintre războaie și subvențiile pentru conflicte locale s-au încheiat odată cu Războiul Rece: războaiele interstatale, războaiele etnice, războaiele revoluționare, precum și numărul refugiaților și al persoanelor strămutate din cauza crizelor politice și militare au scăzut brusc în anii de după Războiul Rece.
Đa số các cuộc chiến tranh uỷ nhiệm và các khoản viện trợ cho các cuộc xung đột địa phương đã chấm dứt cùng với Chiến tranh Lạnh, những cuộc chiến tranh giữa các quốc gia, các cuộc chiến tranh sắc tộc, các cuộc chiến tranh cách mạng, cũng như số người tị nạn và những người phải rời bỏ nhà cửa trong các cuộc khủng hoảng đã giảm mạnh ở những năm sau cuộc Chiến tranh Lạnh.
Dar apoi or sa ajunga la momentul prezent, si vor fi din nou limpezi brusc.
Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng.
La vârsta de 38 de ani a fost ucis de o mulţime răufăcătoare de 150 de bărbaţi care aveau feţele vopsite.4 Deşi viaţa profetului a fost curmată brusc, lucrurile bune şi rele spuse despre Joseph erau doar la început.
Ở tuổi 38, ông đã bị một đám đông 150 người sơn mặt sát hại.4 Mặc dù cuộc đời của Vị Tiên Tri đã đột ngột kết thúc, nhưng những lời thiện và ác nói về Joseph chỉ mới bắt đầu.
Scapă peria, tu o ridici, şi brusc ai parte de cea mai scumpă lustruire a pantofilor din întreaga lume.
Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới.
Ce fac roboţii, planifică ce noi numim o traiectorie de bruscare minimă.
Nên những gì robot làm, là tính toán thứ mà chúng tôi gọi là Quỹ đạo thăng bằng tối ưu.
Si timpul trece, brusc nu mai sunt atât de nevoiasi.
Và rồi đến lúc đột nhiên họ không còn khổ sở nữa.
Ne face brusc atenți la tot mediul înconjurător.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.
Nu s-a mai întâmplat așa ceva, două popoare presupus inamice, suntem pe picior de război, și brusc cei de pe Facebook încep să zică: „Îmi place de acest tip.
Điều này chưa từng xảy ra, và đây là hai con người lẽ ra phải là kẻ thù, chiến tranh sắp đến và đột nhiên mọi người trên Facebook bắt đầu nói "Tôi thích người này.
Atunci, brusc, se întâmplă.
Thế rồi, bất chiến tự nhiên thành.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brusc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.