bring to justice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring to justice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring to justice trong Tiếng Anh.
Từ bring to justice trong Tiếng Anh có nghĩa là phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring to justice
phân xử
|
Xem thêm ví dụ
Officials have since investigated some of the injustices committed in the former GDR and have tried to bring to justice those responsible. Kể từ đó các viên chức đã thẩm tra một số vụ bất công xảy ra ở cựu CDĐ và họ tìm cách truy tố những người chịu trách nhiệm. |
The law's the only way we're going to bring them to justice, lj. LJ, luật pháp là cách duy nhất có thể đưa chúng ra công lý. |
" We are the Dragon Warrior and the Furious Five, and we are here to bring you to justice "! " Bọn ta là Thần Long Đại Hiệp và nhóm Ngũ Hiệp, và bọn ta đến bắt ngươi ra trước công lý! " |
8 The Chosen Servant was to bring forth “justice to the nations.” 8 Đầy Tớ được Đức Chúa Trời chọn lựa đem “công-bình cho các dân ngoại”. |
We can use his old police radio to save people and bring evildoers to justice. Chúng ta có thể sử dụng cái bộ đàm củ này để cứu người dân và mang kẻ bất lương ra trước tòa án. |
It's up to the Dekarangers to stop them and bring them to justice. Chính là lúc Dekaranger xuất hiện để ngăn chặn và mang chúng tới công lý. |
I am devoting myself to bringing these fugitives to justice. Tôi đã hạ quyết tâm đưa những kẻ đào tẩu này ra trước công lý. |
Because of that beautiful, that magnificent journey you took to bring three killers to justice. Tại vì cuộc hành trình huy hoàng, tráng lệ đưa ba tên sát nhân ra trước công lý của anh. |
Let's just say that I have a vested interest in bringing them to justice. Cứ xem như tôi được lợi khi đưa chúng ra trước công lý. |
We wish we could catch him alive and bring him to justice. Ông muốn bắt và đem Hitler ra tòa xử tội. |
We'll hunt this man down, we'll hunt his trail and we will bring him to justice Chúng tôi sẽ săn lùng kẻ này, sẽ truy theo dấu vết của hắn và bắt hắn ta phải ra trước vành móng ngựa. |
I was so happy to learn from the Bible that only God can bring true justice to the earth. Thật vui khi biết Kinh Thánh dạy rằng chỉ Đức Chúa Trời mới có thể mang lại công bằng thật sự trên đất. |
And finally, last week, I determined that we had enough intelligence to take action and authorized an operation to get Osama bin Laden and bring him to justice. Và cuối cùng, tuần trước, tôi xác định rằng chúng tôi đã có đủ thông tin tình báo để hành động và thực hiện chiến dịch bắt Osama bin Laden và đưa hắn ra trước công lý. |
He will bring justice to the nations. Người sẽ đem công lý cho các nước. |
But how will he bring justice to mankind in view of all the obstacles? Nhưng làm thế nào ngài sẽ đem lại sự công bình cho nhân loại trước bao nhiêu trở ngại? |
When it ends finally by bringing Joseph Kony to justice it should be celebrated like, worldwide Khi nó kết thúc cuối cùng bằng cách đưa Joseph Kony cho công lý nó nên được tổ chức trên toàn thế giới |
8. (a) How did Jesus bring forth “justice to the nations”? 8. (a) Chúa Giê-su đem “công-bình cho các dân ngoại” như thế nào? |
The nationalist tabloid Global Times called in an editorial on Sunday for “Hong Kong’s law enforcement agencies to bring the mob to justice as soon as possible” for vandalising Xinhua’s office. Tờ báo lá cải toàn cầu theo chủ nghĩa dân tộc đã kêu gọi một bài xã luận vào Chủ nhật cho các cơ quan thực thi pháp luật của Hồng Kông, đưa đám đông ra trước công lý ngay khi có thể vì tội phá hoại văn phòng Tân Hoa Xã. |
Having no other choice, he sets out to bring his three former gang members to justice. Không còn lựa chọn nào khác, anh phải đưa ba tên đồng phạm cũ của mình ra công lý. |
“I am comforted by my belief that God will soon bring complete justice to the earth and will right all wrongs. Tôi được an ủi khi biết rằng Đức Chúa Trời sẽ nhanh chóng đem lại sự công bằng trọn vẹn và giải quyết mọi vấn đề trên đất. |
to do everything in our power to keep the people of New York safe and to bring the so-called vigilante to justice. để làm tất cả những gì trong khả năng để giữ cho mọi công dân New York được an toàn và để đưa gã người hùng nổi loạn này ra trước công lý. |
Even if the political system does not seem to be according to God’s will, ‘we need to get involved so that we can bring justice to the poor.’” —Catholic News. Dù hệ thống chính trị có vẻ không đúng theo ý Chúa, ‘chúng ta vẫn phải tham gia để mang lại công lý cho người nghèo’, một vị tổng giám mục người Canada đã nói như trên với những người hành hương”.—Theo báo Catholic News. |
All we're asking in return is your cooperation in bringing a known terrorist to justice. Đổi lại, chúng tôi yêu cầu sự hợp tác của anh... trong việc đưa 1 kẻ khủng bố ra trước công lý. |
“To those who, like me in the past, struggle to bring justice, peace and social order, I say: ‘Be realistic and admit that man has been unable to bring them. “Với những ai, như tôi ngày trước, đang còn tranh đấu cho hòa bình, cho công lý và trật tự xã hội, tôi xin nói: ‘Xin các bạn hãy thực tế và hãy nhìn nhận rằng loài người không đủ khả năng để thực hiện những lý tưởng ấy đâu. |
Octavian, Antony, and Marcus Aemilius Lepidus formed the Second Triumvirate in 43 BC, in which they were each elected for five-year terms to restore order in the Republic and bring Caesar's assassins to justice. Bài chi tiết: Triều đại của Cleopatra VII Octavian, Marcus Antonius, và Lepidus đã thành lập Chế độ Tam Hùng lần thứ Hai vào năm 43 TCN, trong đó mỗi người trong số họ được bầu với nhiệm kỳ 5 năm để khôi phục lại trật tự của nền cộng hòa và đưa những kẻ ám sát Caesar ra xét xử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring to justice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring to justice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.