brát ohled trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brát ohled trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brát ohled trong Tiếng Séc.

Từ brát ohled trong Tiếng Séc có các nghĩa là kính trọng, tôn trọng, kính, tôn kính, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brát ohled

kính trọng

(respect)

tôn trọng

(respect)

kính

(respect)

tôn kính

(respect)

điểm

(respect)

Xem thêm ví dụ

Jak může manželka brát ohled na svého manžela?
Làm thế nào người vợ có thể biểu lộ lòng quan tâm đến chồng?
13 Je také nezbytné brát ohled na pocity letitých.
13 Biểu lộ sự quan tâm đến cảm xúc của người cao tuổi là thiết yếu.
b) Nač by měli manželé brát ohled, když uplatňují svou autoritu jako hlava?
b) Khi hành quyền gia trưởng những người chồng khôn ngoan nên ghi nhớ điều gì?
10 Také od Ježíšových následovníků se očekává, že budou brát ohled na pocity druhých.
10 Là môn đồ Chúa Giê-su, chúng ta cũng cần quan tâm đến cảm xúc của người khác.
Pokud povolíte, bude se brát ohled na malá a velká písmena
Bật thì cách khớp mẫu sẽ phân biệt chữ hoa/thường, không thì không
Jak můžeme brát ohled na věkem starší a nemocné?
Chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm đến anh chị lớn tuổi và đau yếu qua những cách nào?
Například ve kterých situacích mohou křesťané v dnešní době brát ohled na svědomí svých bratrů?
Có những trường hợp nào mà tín đồ Đấng Christ ngày nay có thể tỏ lòng quan tâm đến lương tâm của anh em mình?
(Efezanům 4:31) Jak můžeš brát ohled na pocity druhých, jsi-li sborovým starším?
Lời cay nghiệt, chê bai và mỉa mai không có chỗ trong vòng tín đồ đạo Đấng Ki-tô (Ê-phê-sô 4:31).
Když nebudeme brát ohled na místní poldy, nikdo nás už o pomoc nepožádá.
Nếu chúng ta không theo thẩm quyền của thành phố, không ai sẽ nhờ chúng ta giúp.
Jak můžeme brát ohled na lidi ve službě?
Chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm đến người trong khu vực qua những cách nào?
Poučení: Měli bychom brát ohled na pocity, názory a potřeby členů naší rodiny i ostatních lidí.
Bài học: Chúng ta nên quan tâm đến cảm xúc, suy nghĩ và nhu cầu của người thân cũng như những người xung quanh.
V první řadě je třeba brát ohled na účinné použití látky, a ne na rámec.
Nên chú trọng đến việc hữu hiệu dùng nội dung bài giảng, chứ không phải bối cảnh.
b) Proč bychom měli brát ohled na to, jak naše chování působí na druhé?
b) Tại sao chúng ta nên quan tâm đến ảnh hưởng của các hành vi chúng ta trên người khác?
20 Ale při tom všem musíme brát ohled na okolnosti.
20 Tuy nhiên, dù ở trong trường hợp nào, cần phải cân nhắc kỹ lưỡng các hoàn cảnh.
Ten, kdo zamýšlí někomu poskytnout půjčku (nebo dát nějaký dar), musí také brát ohled na situaci své rodiny.
Người muốn cho vay (hoặc tặng một số tiền) cũng nên xem xét hoàn cảnh gia đình mình.
Jak může manžel brát ohled na pocity svojí manželky, když jedná s jinými ženami?
Làm thế nào người chồng cho thấy anh quan tâm đến vợ khi cư xử với những phụ nữ khác?
„Před šedinami povstaneš a budeš brát ohled na osobu starého muže a budeš mít bázeň před svým Bohem.
“Trước mặt người tóc bạc, ngươi hãy đứng dậy, kính người già-cả, và kính-sợ Đức Chúa Trời ngươi.
Musím brát ohledy na jejich bezpečnost.
Tôi phải xem xét đến sự an nguy của họ.
(1. Petra 3:7) Manžel by měl tedy brát ohled na city a tělesné cykly své manželky.
Vậy thì, người chồng phải quan tâm đến các cảm xúc và các chu kỳ sinh lý của vợ mình.
Když mluvíme o potřebách žen, musíme brát ohled na odlišné identity, které obýváme.
Khi nói về những nhu cầu của phụ nữ, chúng ta cần xem xét những nét riêng của chúng ta.
Uč také sám sebe i své děti brát ohled na majetek druhých, když se účastníte sborového studia knihy.
Hơn nữa, nên luyện tập cho bạn và con cái bạn biết kính trọng tài sản của anh em khác khi tham dự buổi Học Cuốn Sách do hội-thánh tổ chức.
Chtěla, aby se její syn naučil umění, jak jednat taktně a brát ohled na city druhých.
Chị đang dạy con trai nghệ thuật xử sự tế nhị và biết quan tâm đến cảm xúc của người khác.
Proč je důležité brát ohled na pocity letitých křesťanů?
Tại sao biểu lộ sự quan tâm đến cảm xúc của các tín đồ cao tuổi là quan trọng?
Jak můžeme při hledání místa brát ohled na druhé?
Khi tìm chỗ ngồi chúng ta có thể tôn trọng người khác bằng cách nào?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brát ohled trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.