bránice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bránice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bránice trong Tiếng Séc.

Từ bránice trong Tiếng Séc có nghĩa là Cơ hoành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bránice

Cơ hoành

noun

Uškrcením, zablokováním dýchacích cest, inhalací inertního plynu nebo stlačením hrudníku a bránice.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép ngực và cơ hoành

Xem thêm ví dụ

Uškrcením, zablokováním dýchacích cest, inhalací inertního plynu nebo stlačením hrudníku a bránice.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép ngực và cơ hoành
Nebo je její bránice trochu rovnější.
Hoặc là cơ hoành cô ấy hơi dẹt.
Po průchodu bránicí se nerv dále větví.
Ở những nơi khác, căng thẳng cũng leo thang.
Zároveň se sníží bránice, která jemně posune žaludek a vnitřní orgány, takže ucítíš tlak na pásek nebo na jinou část oděvu, kterou máš přes břicho.
Cùng lúc ấy, cơ hoành sẽ hạ xuống, đè nhẹ vào dạ dày và ruột, vì thế bạn cảm thấy sức ép của dây thắt lưng hay quần áo ở ngang bụng.
Plíce jsou naopak nejširší nad bránicí.
Đúng hơn, phần lớn nhất của buồng phổi nằm ngay phía trên cơ hoành.
Je tu problém: tyto poruchy -- tohle je vrozená brániční kýla -- otvor v bránici, kterým střeva vyklouzla -- tyto poruchy jsou vzácné.
Vấn đề ở đây là: những rối loạn này- gọi là thoát vị cơ hoành bẩm sinh, có 1 lỗ ở cơ hoành đã cho ruột lọt qua, sự rối loạn này là rất hiếm gặp.
Drožkář náhle výskali a svíjel se, kopl pod bránicí.
Người đánh xe thuê đột nhiên whooped và tăng gấp đôi, đá dưới cơ hoành.
Vzduch je vytlačován břišním a mezižeberním svalstvem, zatímco bránice ovlivňuje rychlost tohoto děje.
Sức ép từ các bụng và từ các gian sườn (giữa các xương sườn) đẩy không khí ra, tốc độ thoát ra ngoài nhanh hay chậm là do tác động của cơ hoành.
Máte ochablé břicho, musíme posilnit bránici.
Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bránice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.