bradavice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bradavice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bradavice trong Tiếng Séc.

Từ bradavice trong Tiếng Séc có các nghĩa là mụn cóc, Mụn cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bradavice

mụn cóc

noun

Přála by sis zmrazit své děti jako bradavice?
Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không?

Mụn cóc

noun

Přála by sis zmrazit své děti jako bradavice?
Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không?

Xem thêm ví dụ

V dopise stálo, že mě z Bradavic vyloučili?
Lá thư ghi là con đã bị đuổi học.
Ti malí se pořád olizují a Harry má na zadečku mokvající bradavici.
Mấy đứa nhỏ lại liếm láp nhau và Harry có một cái mụn chảy nước ở ngón chân thừa.
Nevymyslela jsem Bradavice nebo kantýnu v Hvězdných válkách, ale napsala jsem pár science thrillerů pro děti a mládež.
Tôi không mơ ước lập trường Hogwarts hay Star Wars Cantina, nhưng tôi đã viết một số truyện kinh dị khoa học dành cho người lớn và trẻ em.
S 5000 ročně by nevadilo, kdyby měl bradavice.
Với 5,000 bảng 1 năm, Sẽ không vấn đề gì nếu ông ta có mụn cơm!
Vězte, že Bradavice byly vybrány...
trường Hogwarts đã được chọn...
Babička vždycky řekla několik arabských slov, vzala červené jablko a probodla je tolika růžovými trny, kolik bradavic chtěla odstranit.
Mỗi lần, bà tôi thốt ra vài từ tiếng Ả Rập, lấy một quả táo đỏ và đâm nó bằng nhiều cái gai hoa hồng đúng với số mụn cóc bà muốn loại bỏ.
V Bradavicích se dostane pomoci každému, kdo o ni požádá.
Sự trợ giúp luôn luôn hiện hữu ở Hogwarts, Harry à, cho những ai cần nó.
Nechci celý život léčit bradavice.
Tôi không muốn cả đời đi trị mụn.
Náběžná hrana ploutví není hladká, jako je tomu u křídel letadla, ale je hrbolatá. Jsou na ní výrůstky, které se podobají bradavicím.
Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra.
Obávám se, že tohle je konec Bradavic.
E rằng Hogwarts phải đóng cửa.
Bradavice jsou v ohrožení!
( Chắn lối di động )
Mam na péru dvě zatracený bradavice.
Thằng nhỏ của tôi có hai cái mụn cóc.
Babičku navštěvovalo hodně lidí s pokročilým akné na tváři nebo s bradavicemi na rukou.
Rất nhiều người tới thăm bà tôi, những người có vài nốt mụn trứng cá trên mặt hay mụn cóc trên tay.
Ron jede taky poprvé do Bradavic.
lần đầu vào Hogwarts đấy.
Pravděpodobně se koukl na bradavici na tvé ruce!
Cậu ta nhìn cô thèm thuồng lắm chứ gì.
Název, který tento rod dostal, byl inspirován mladými návštěvníky dětského muzea jako pocta drakům, které tento druh připomíná (Dracorex = "Dračí král"), tak i jako pocta knižní sérii o Harrym Potterovi od J.K.Rowlingové (hogwartsia = "z bradavic") podle fiktivní Bradavické školy čar a kouzel.
Tên Dracorex hogwartsia được đề xuất bởi nhiều khách tham quan tới Bảo tàng Trẻ em Indianapolis, lấy cảm hứng từ rồng (Dracorex có nghĩa là "vua rồng"), và Harry Potter của J.K. Rowling (hogwartsia nghĩa là Trường Phù thủy và Pháp sư Hogwarts).
Když jsem sdělila svým příbuzným v Indii, že píšu knihu o malárii, dívali se na mě, jako bych jim řekla, že píšu knihu o bradavicích nebo o něčem podobném.
Khi tôi nói với những người bà con của mình ở Ấn Độ rằng tôi đang viết một cuốn sách về bệnh sốt rét, họ ngạc nhiên nhìn tôi như kiểu tôi vừa nói với họ, tôi đang viết một quyển sách về mụn cóc hay gì đó tương tự.
Bradavice nejsou ústav pro blázny.
Hogwarts không phải là nơi cho người điên.
Kdo má bradavice?
Ai có mụn cơm thế?
Přála by sis zmrazit své děti jako bradavice?
Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không?
Zítra se vrátíš do Bradavic.
Ngày mai cậu sẽ trở về trường Hogwarts.
Krádeže v Bradavicích netolerujeme.
Trộm cắp không được chấp nhận ở Hogwarts, Tom.
Po pohřbu oba slíbí Harrymu, že mu pomohou při hledání viteálů a zničení Voldemorta, i když to bude znamenat, že se již nevrátí do Bradavic.
Hai người thề sẽ giúp Harry tìm ra các Trường sinh linh Giá và tiêu diệt Voldemort, dù phải rời khỏi trường.
Jeden z nich je v Bradavicích.
Có một cái ở Hogwarts.
Jaký tvor seděl v koutě, když Harry Potter poprvé v Bradavicích navštívil můj kabinet?
Sinh vật nào ngồi trong góc lần đầu tiên Harry Potter thăm văn phòng của tôi ở Hogwarts?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bradavice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.