봉사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 봉사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 봉사 trong Tiếng Hàn.
Từ 봉사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cây thanh lương trà, phục vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 봉사
cây thanh lương trànoun |
phục vụnoun 그들은 대개 자신의 지역에 머무르며 봉사하지만 때로는 집을 떠나서 봉사하기도 한다. Họ thường sống và phục vụ ở địa phương nhưng đôi khi có thể phục vụ xa nhà. |
Xem thêm ví dụ
(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면 Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
미국 출신으로서 도미니카 공화국에서 봉사하는 20대 후반의 친자매 두 사람은 이렇게 말한다. “익숙해져야 할 다른 관습이 무척 많았지요. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
더욱이, 지역 건축 위원회의 인도 아래 여러 팀의 자진 봉사자들은 숭배에 사용될 훌륭한 모임 장소를 건축하기 위해 기꺼이 자기들의 시간과 힘과 전문 지식을 제공합니다. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
지난 호 잡지를 많이 가지고 있다면 봉사 감독자나 다른 장로의 도움을 받아 효과적으로 잡지를 전하는 방법을 배울 수도 있습니다. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
처음에는 주도에서 순회 활동을 하도록 임명되었지만, 이 행복한 봉사를 오랫동안 하지는 못하였습니다. 남편이 다시 몹시 아프게 되었기 때문입니다. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
젊은이 여러분, 여러분은 이런 원리에 순종함으로써 성전 성약과 전임 선교사 봉사, 영원한 결혼을 위해 준비될 수 있습니다. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
우리의 봉사 도구함에 들어 있는 도구들에 대해 무엇을 알아야 합니까? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
나는 여전히 전 시간 봉사자로 일하기를 열망했지만 어떻게 그렇게 할 수 있을 것입니까? Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
(ᄀ) 우리가 많이 심는 것을 어렵게 만드는 어떤 적들이 있읍니까? (ᄂ) 우리는 기꺼이 어떻게 하려고 해야 하며, 우리의 거룩한 봉사의 어떤 부면에서 그렇게 해야 합니까? b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
12 여호와의 의로운 원칙들에 대한 이러한 깊은 인식은 성서를 연구함으로써만 아니라 그리스도인 집회에서 정기적으로 참여하고 그리스도인 봉사의 직무에 꾸준히 참여함으로써도 유지됩니다. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
교우 관계, 이타심, 연민, 봉사 등 오래전부터 종교과 문화를 통해서 지속되어 오는 관습들의 다른점들에 초첨을 두지 않으면, 모두 자기 자신을 위하는 방법이고 아픔과 질병으로부터 해방시켜주는 생활습관들 이라는걸 알수있습니다. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
우리는 어떻게 봉사의 직무의 효율성을 향상시킬 수 있겠습니까? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
5 전파 활동을 중단해 무활동이 된 사람에게 성서 연구를 사회하도록 회중 봉사 위원 중 한 사람으로부터 임명을 받게 될 경우, 「‘하느님의 사랑’」 책의 특정한 장들을 고려하도록 요청받게 될 수 있습니다. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
해외에서의 봉사 Phục vụ ở nước ngoài |
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
교도관들에게 가장 깊은 인상을 심어 주는 것은, 이 자원 봉사 프로그램을 통해 장기적으로 얻게 되는 유익입니다. 한 보고서에서는 이렇게 알려 줍니다. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
7 계획표를 작성할 필요가 있습니다: 한 달에 야외 봉사에 70시간을 바치는 것이 당신에게는 여전히 하기 어려운 일로 보입니까? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
간교한 행위로, 사탄은 우리를 하느님의 사랑에서 분리시켜서 우리가 더는 거룩하게 되지 못하고 여호와의 봉사에 유용하지 않게 만들려고 합니다.—예레미야 17:9; 에베소 6:11; 야고보 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
이 기사에서는 어릴 때부터 영적 목표를 세우고 야외 봉사를 우선순위에 두는 것이 왜 유익한지 알아볼 것입니다. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
● 외국에서 봉사하는 선교인들과 그 밖의 사람들은 어떤 기록을 쌓아 왔습니까? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
「우리의 왕국 봉사」에서 선택한 광고. Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời. |
“봉사의 종” 표제 아래 그 자격과 책임에 관한 참조 자료가 열거되어 있다. Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn. |
(디모데 둘째 2:3, 기초 영어로 된 영어 성서[The English Bible in Basic English]) 디모데는 바울과 함께 봉사하면서 가장 힘든 상황에서도 만족하는 비결을 배웠습니다. (2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 봉사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.