beseda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beseda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beseda trong Tiếng Séc.

Từ beseda trong Tiếng Séc có các nghĩa là hội thoại, đàm luận, đối thoại, tọa đàm, thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beseda

hội thoại

đàm luận

đối thoại

tọa đàm

(discussion)

thảo luận

(discussion)

Xem thêm ví dụ

Jednalo se o besedu s hosty.
Phương ngôn khác là tiếng Khách Gia.
Když jsem se s nimi objevila na besedách, vždy jsem dostala asi pět set dolarů.
Sau ba lần thương lượng có lập biên bản, hai bên đã đồng ý mức giá 500 triệu đồng.
Tam byla roku 1863 založena Umělecká beseda, jejíž členové, dnes klasičtí umělci jako Vítězslav Hálek, Josef Mánes, Jan Evangelista Purkyně nebo Bedřich Smetana, zásadním způsobem přispěli k utváření identity českého národního umění.
Tại đó vào năm 1963 đã tổ chức buổi thảo luận nghệ thuật mà các thành viên tham dự là những nghệ sĩ cổ điển như: Vítězslav Hálek, Josef Mánes, Jan Evangelista Purkyně hay là Bedřich Smetana, bản chất là đóng góp các tác phẩm nghệ thuật mang đậm chất riêng của Séc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beseda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.