баскетбол trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ баскетбол trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ баскетбол trong Tiếng Nga.

Từ баскетбол trong Tiếng Nga có các nghĩa là bóng rổ, bát-két. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ баскетбол

bóng rổ

noun (спортивная командная игра с мячом)

Ради тебя, Джастин, я даже решила полюбить баскетбол.
Tôi thậm chí còn quyết định thích bóng rổ vì cậu nữa, Justin.

bát-két

noun

Xem thêm ví dụ

Виню за все проигранные матчи по баскетболу за последнюю сотню лет.
Tôi trách ông vì những tên mất dạy không thắng nổi giải thế giới trong 100 năm tới giờ.
Как слем-данк в баскетболе.
Như cú móc trong bóng rổ.
Он играет в баскетбол и футбол.
Anh chơi bóng rổ và túc cầu.
Мы не можем привести свое тело в форму, пригодную для игры в баскетбол, если просто смотрим баскетбол по телевизору.
Chúng ta không thể làm cho cơ thể của mình khỏe mạnh để chơi bóng rổ chỉ bằng cách xem bóng rổ trên truyền hình.
Баскетбол, сам по себе, не смог бы дать мне ничего из этого.
Chỉ môn bóng rổ không thôi thì không thể nào mang đến cho tôi bất cứ điều nào trong số những điều như thế.
(108) Тренер по баскетболу советует молодому Герриту У.
(108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W.
Я не мог выйти на улицу и играть в баскетбол на перемене, не боясь, что упаду в обморок, когда я вернусь в помещение.
Tôi không thể ra ngoài và chơi bóng rổ mỗi giờ chơi mà không cảm thấy như mình sẽ bất tỉnh mỗi khi chơi xong.
В баскетбол?
Bóng rổ hả?
Ради тебя, Джастин, я даже решила полюбить баскетбол.
Tôi thậm chí còn quyết định thích bóng rổ vì cậu nữa, Justin.
Мне кажется, что всё это во многом похоже на баскетбол.
Tôi thấy nó có rất nhiều điều giông giống với bóng rổ.
У него не было желания отказаться от своего последнего года, даже ради баскетбола.
Nó không sẵn lòng từ bỏ năm cuối cùng của mình ngay cả vì bóng rổ.
Чтобы успешно играть в баскетбол, нужно быть в хорошей форме.
Để chơi bóng rổ thành công, ta cần phải có được thể lực tốt.
А теперь я даже переживаю, не буду ли скучать по баскетболу.
Cháu thực sự lo rằng mình sẽ nhớ môn bóng rổ.
Изначально аббревиатура расшифровывалась как Международная федерация любительского баскетбола (Fédération Internationale de Basketball Amateur).
Tên ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur.
Я не имею в виду проваленный тест или неудачу в игре в баскетбол.
Tôi không nói tới việc trượt một bài thi hay thua một trận bóng rổ.
У Блека и Миранды была возможность играть в баскетбол во Французской Полинезии на протяжении прошлого десятилетия на самом высоком уровне: победа в национальной лиге чемпионов и кубковых турнирах и игра за национальную команду в сезонах 2003 и 2007 годов обеспечили им это.
Bleck và Myranda đã có thể chơi bóng rổ vào mức cao nhất ở French Polynesia trong thập niên qua—giành chức vô địch quốc gia và đoạt cúp thi đấu cùng chơi cho đội tuyển quốc gia trong các trận đấu năm 2003 và 2007.
Он был описан как застенчивый, хороший студент, который хорошо ладил с одноклассниками и был поклонником баскетбола.
Kim được mô tả là một học sinh tốt và nhút nhát, hòa đồng với các bạn cùng lớp và là một người hâm mộ bóng rổ.
Однако это не означает, что вы плохо играете в баскетбол.
Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn là một cầu thủ bóng rổ tồi tệ.
В теннисе, футболе, баскетболе, бейсболе, легкой атлетике, гольфе и в других видах спорта лучшие из лучших достигают вершины славы, без остатка посвящая себя тренировке тела и ума и стремясь максимально развить навыки, которых требует избранный ими вид спорта.
Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp.
Вместо вечеринки Джон решил поиграть тем вечером в баскетбол со своим младшим братом.
Thay vì đi dự tiệc, John quyết định chơi bóng rổ với em trai mình buổi tối hôm đó.
Для Хоноуры «Блека» Боннета баскетбол был всем.
Đối với Honoura “Bleck” Bonnet, chỉ có bóng rổ là hơn tất cả.
Он начал со слов: «Трой, Остин хочет, чтобы ты снова стоял на ногах – в том числе, играл в баскетбол, – поэтому каждое утро я буду заезжать за тобой в 5:15.
Anh ấy bắt đầu bằng cách nói: “Anh Troy, Austen muốn anh phải tiếp tục—kể cả trên sân bóng rổ—vì vậy tôi sẽ đến đây mỗi buổi sáng vào lúc 5 giờ 15.
Кристенсен отказывается играть в баскетбол в воскресенье (67).
Christensen từ chối không chơi bóng rổ trong ngày Chúa Nhật (67).
Думаешь, тебе дадут играть в баскетбол, если завалишь?
Liệu cháu còn được chơi bóng rổ không nếu thi rớt?
Нигерия также участвует в других видах спорта, таких как: баскетбол, крикет и лёгкая атлетика.
Nigeria cũng tham gia các môn thể thao khác như bóng rổ, bóng cric-kê (cricket), và điền kinh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ баскетбол trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.