barva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barva trong Tiếng Séc.
Từ barva trong Tiếng Séc có các nghĩa là màu sắc, màu, Sơn, nước sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barva
màu sắcnoun Skrze biologii jsme se naučili mít v oblibě pestré barvy. Sinh học— trong quá trình cùng thích nghi con người đều thích các màu sắc sống động |
màunoun Jednoduchým přepnutím jsem si mohl vybrat jednu ze čtyř barev. Chỉ bằng cách xoay cái cán bút, tôi có thể chọn một trong bốn màu. |
Sơnproper (barevná substance pokrývající povrch) Spousta porcelánu v Mexiku bývá pomalována barvou s olovnatou zásadou. Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì. |
nước sơnnoun Starej George priveze barvu. Tôi sẽ kêu lão George đem nước sơn tới. |
Xem thêm ví dụ
Jsou to detaily, nebo barvy? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Až na barvu. Ngoại trừ màu của vết ban. |
Ale pokud jej opatrně sebereme a přineseme do laboratoře a zmáčkneme ve spodní části těla, vyprodukuje světlo, které se šíří od stonku po špičku, a mění barvu ze zelené do modré. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Tento původní systém klasifikace je založen na hodnocení kvality diamantů a spočívá v kombinované analýze dvou kritérií: za prvé, míry čistoty, a za druhé, barvy kamene. Hệ thống phân loại gốc này dựa trên đánh giá về chất lượng kim cương và dựa vào phân tích kết hợp hai tiêu chí: thứ nhất, mức độ rõ nét và thứ hai, màu sắc của đá. |
Když tam zajdete dnes, všechna barva z kupole s nebeskými motivy je naprosto pryč. Khi bạn đến thăm đền vào thời đại này, thì lớp sơn đã bị mất hoàn toàn |
Naše služba druhým nemá záviset na jejich původu, barvě pleti, postavení nebo vztahu k nim. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Tato zpráva spotřebuje všechnu tiskařskou barvu Họ sẽ phải tốn sạch giấy mực |
Linuxové barvy Bàn giao tiếp Linux |
Pokud jsou například v obsahu tučné nadpisy v modré barvě, nastavte ty stejné i pro reklamu v sekci „Nadpis“. Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
Před pár lety vyhořela kaple a doktoři usoudili, že tam může být problém s toxickými látkami- - však víš, azbest, barvy a tak. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Požádejte některého člena rodiny, aby se pokusil obě barvy od sebe oddělit. Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra. |
Většina včel totiž nevidí červenou barvu. Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ. |
Podobně jako krakatice je chobotnice schopná měnit barvu a tak splynout s okolím, používá proudový pohon a dokáže uniknout nebezpečí tím, že vypustí hustý oblak inkoustové tekutiny. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Stojí o 35% více než obvyklé barvy, protože Dutch Box vyrobil obal, o kterém si lidé povídají, protože je pozoruhodný. Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
Barví si vlasy na zrzavo. Cô ta nhuộc tóc đỏ. |
Přidal jsem barvu ze dvou důvodů. Màu sắc được thêm vào vì hai lý do. |
Aby mohla být DNA organizována a aby mohl být regulován přístup ke genetickému kódu, je omotána kolem těchto fialových bílkovin. Já jsem je tu označil fialovou barvou. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
Máme vidět barvy, Jacku. Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack. |
Ale barva je dobrá. Màu thì cũng ổn. |
Na barvě mi nezáleží. Tôi không để ý màu sắc. |
Vezměme si barvy našeho světa. Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới. |
Každou variantu produktu (například color [barva] nebo size [velikost]) je třeba odeslat jako samostatnou položku produktových dat. Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
Žádná evoluční výhoda nemůže plynout z toho, že jste si uchovali vzpomínky z dětství nebo z vnímání barvy růže, neovlivní- li to váš budoucí pohyb později v životě. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Svědkové Jehovovi žijí v souladu s Ježíšovými slovy, a tak se bez ohledu na svou národnost, barvu pleti, etnický původ nebo jazyk těší ze skutečného pokoje. Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
Na zadní straně, kromě krále a zlatého generála, je pak zobrazen jeden nebo dva znaky označující povýšenou hodnotu kamene – v amatérské verzi často v jiné barvě (obvykle červené). Trên mỗi mặt trái của quân, trừ quân Vua và Tướng vàng, là một hay hai chữ khác thường được khắc bằng mực đỏ, dùng để chỉ ra là quân này đã được phong cấp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.