balas dendam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balas dendam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balas dendam trong Tiếng Indonesia.

Từ balas dendam trong Tiếng Indonesia có nghĩa là trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balas dendam

trả thù

verb

Adam ingin membalas dendam pada kita yang telah mengkhianati dia.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.

Xem thêm ví dụ

Adam ingin membalas dendam pada kita yang telah mengkhianati dia.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
Dia sangat menginginkan balas dendam, dia membawa bangsa Dothraki ke pantai kita.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Jika saudara mempercayai Alkitab, mungkin saudara merasa bahwa secara prinsip pembalasan dendam salah.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Ben-Hur bersumpah untuk membalas dendam.
Ben-Hur thề sẽ trả thù.
Semacam balas dendam yang simbolis.
669 ) } Một dạng trả thù nào đó.
Apakah menumpukkan bara yang bernyala-nyala di kepala seseorang menyiratkan balas dendam?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?
Mengapa ada yang berpikir bahwa Hukum Allah membolehkan tindakan balas dendam?
Vậy, ý tưởng cho rằng Luật pháp Đức Chúa Trời cho phép trả thù xuất phát từ đâu?
Balas dendam tidak akan menolong.
Báo thù sẽ không giúp được gì.
ini adalah balas dendam.
Tao phải trả thù.
Kemudian, kedua saudara laki-lakinya membalas dendam dengan membantai setiap laki-laki di seluruh kota itu.
Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành.
Mereka bersumpah membalas dendam atas kekalahan mereka sambil mencari gadis itu.
Họ đã thề báo thù cùng đó là đi tìm cô gái.
Bourne balas dendam, merekam pengakuan Abbot, lalu Abbot bunuh diri
Bourne trở lại để báo thù, ghi âm lời thú tội của Abbott buộc ông ta phải tự tử
Aku akan balaskan dendamku dengan Forever Puppy.
Và giờ ta sẽ trả thù... bằng Cún Con Vĩnh Cửu.
Beberapa kerabat korban ingin membalas dendam.
Vài người có họ hàng muốn trả thù.
Apakah balas dendam itu?
Báo thù là gì?
Ini serius tentang balas dendam?
Đây thực sự là để trả thù à?
Pernahkah Anda ingin mencari pembalasan dendam atau membalas seseorang atas sesuatu yang orang itu lakukan kepada Anda?
Các em có từng muốn tìm cách trả thù hoặc trả đũa một người nào đó về một điều gì đó mà người ấy đã làm cho các em không?
Balas dendam takkan merubah masa lalu.
Trả thù không làm thay đổi quá khứ.
* Bagaimana perasaan Tuhan mengenai mencari pembalasan dendam?
* Chúa cảm thấy như thế nào về việc tìm cách trả thù?
Siapa yang ingin membalas dendam?
Ai muốn trả thù?
Jangan biarkan diri saudara menghirup ”udara” dunia ini berupa kemurkaan dan balas dendam!—Mazmur 37:8.
Bạn đừng hít phải “không khí” giận dữ, thù hận của thế gian này! (Thi-thiên 37:8).
Ketika balas dendamku berakhir bisakah aku kembali menjadi Oh Dae-su?
Khi sự trả thù của tôi kết thúc liệu tôi có thể trở lại là Oh Dae-su?
Kakatua ini siap membalas dendamnya.
Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu.
Itulah cara untuk membalas dendam!
Như vậy thì chuyện báo thù này mới có ý nghĩa
Contoh: Penghapusan konten pornografi dengan membayar uang tebusan, publikasi konten pornografi untuk membalas dendam, pemerasan
Ví dụ: Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balas dendam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.