अवश्य ही trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अवश्य ही trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अवश्य ही trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अवश्य ही trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thực lại là, quả thực, thật sự, thực sự, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अवश्य ही
thực lại là(indeed) |
quả thực(indeed) |
thật sự(indeed) |
thực sự(indeed) |
tất nhiên(of course) |
Xem thêm ví dụ
(मत्ती २४:४५) अवश्य ही, समस्या को सुलझाने के लिए अपने बच्चे को सभी आवश्यक विशिष्टीकृत ध्यान दीजिए। Bằng mọi cách hãy cho con bạn mọi sự quan tâm đặc biệt cần thiết để giải quyết vấn đề. |
“अन्यजातियों के लिये प्रेरित” के तौर पर, पौलुस अवश्य ही उनकी प्रगति का समाचार पाकर ख़ुश हुआ होगा। Với tư cách là “sứ-đồ cho dân-ngoại”, Phao-lô chắc hẳn vui mừng khi nhận được tin về sự tiến bộ của họ. |
१५ अवश्य ही, हम नियम के बिना नहीं हैं। 15 Dĩ nhiên không phải là chúng ta không có luật pháp. |
और वे यह भी कहते हैं: अवश्य ही, तुम्हारी उलटी बातें कुम्हार की मिट्टी के समान समझी जाएंगी । Và chúng còn nói thêm rằng: Cố nhiên, sự đảo lộn sự việc từ dưới lên trên của các người sẽ ví như nắm đất sét trong tay người bthợ gốm. |
५ अवश्य ही, सिर्फ़ स्मारक समारोह में उपस्थित होना उनके लिए उद्धार निश्चित नहीं करेगा। 5 Dĩ nhiên, nếu chỉ dự Lễ Kỷ niệm mà thôi, họ không thể được bảo đảm là sẽ họ sẽ được cứu rỗi. |
यदि न भी लेते, तो अवश्य ही वे अपने राजा को एक इस्राएली के साथ अकेला नहीं छोड़ते! Ngay cả nếu họ không làm thế, chắc hẳn họ sẽ không để vua một mình với một người Y-sơ-ra-ên! |
जो भी अस्मंजस में है अवश्य ही वह स्वप्न देख रहा है। Bất cứ ai nghi ngờ điều đó chắc hẳn là đang mơ mộng. |
अवश्य ही, इन तमाम जटिल प्रणालियों और बारीकी से मेल बिठाए गए “संयोगों” के पीछे एक रचनाकार है। Thật thế, có một Đấng Thiết Kế mọi hệ thống phức tạp và những “sự trùng hợp” ăn khớp một cách tinh vi này. |
अवश्य ही, जागते रहिए! Chắc chắn chúng ta nên tỉnh thức! |
अवश्य ही बच्चे की ज़रूरत और उम्र के हिसाब से अतिरिक्त विषय पर भी चर्चा की जा सकती है। Dĩ nhiên, có thể xem thêm tài liệu khác, tùy theo nhu cầu và tuổi của đứa con. |
क्योंकि मानव अपरिपूर्णता अवश्य ही भावनाओं को चोट पहुँचाती है जो प्रेम के आड़े आती है यदि उसको भरा न जाए। Vì bất toàn nên chúng ta không tránh khỏi làm cho người khác bị tổn thương, và nếu không hàn gắn những vết thương này, thì họ khó tỏ lòng yêu thương. |
* अनेक लोग इन भविष्यवाणियों की पूर्ति से यह संकेत पाते हैं कि बाइबल अवश्य ही मनुष्य से कहीं ऊँचे स्रोत से होगी। * Nhiều người nhận thấy rằng sự ứng nghiệm các lời tiên tri trong Kinh-thánh là bằng chứng cho thấy Kinh-thánh có nguồn gốc siêu phàm. |
१२ अवश्य ही, शास्त्रवचन स्पष्ट करते हैं कि मसीही होने के नाते हम पर व्यक्तिगत रूप से गवाही देने की ज़िम्मेदारी है। 12 Dĩ nhiên, Kinh-thánh làm sáng tỏ rằng với tư cách tín đồ đấng Christ, mỗi cá nhân chúng ta có trách nhiệm làm chứng. |
18 लेकिन देखो, वह विशाल और घृणित गिरजा, सारे विश्व की वेश्या, अवश्य ही धरती पर गिरेगा, और इसका गिरना बहुत भयंकर होगा । 18 Nhưng này, giáo hội vĩ đại và khả ố kia, là agái điếm của toàn thể thế gian, phải bngã xuống đất, và sự sụp đổ của nó sẽ rất lớn lao biết bao. |
1 और अब, मेरे भाइयों, सुनो, मैंने तुमसे आत्मा के अनुसार बातें कही हैं; इसलिए मैं जानता हूं कि वे अवश्य ही पूरी होंगी । 1 Và giờ đây, này, hỡi đồng bào của tôi, tôi đã nói với các người những điều mà Thánh Linh đã bắt buộc tôi phải nói; vậy nên tôi biết rằng, những điều ấy chắc chắn sẽ phải xảy ra. |
उसने पहले परमेश्वर से मदद माँगी और फिर पूरी गंभीरता के साथ वादा किया: “जो कुछ तू मुझे दे उसका दशमांश मैं अवश्य ही तुझे दिया करूंगा।” Sau khi xin Đức Chúa Trời hỗ trợ, ông trịnh trọng hứa: “Tôi sẽ nộp lại cho Ngài một phần mười mọi của-cải mà Ngài sẽ cho tôi”. |
फिर भी, जब उसका पति ९९ साल का था, यहोवा ने अपनी वह प्रतिज्ञा दोहरायी जो उसने सालों पहले की थी—इब्राहीम का अवश्य ही “वंश,” या वारिस होगा। Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự. |
जब बाद में शैतान ने वफादार अय्यूब की खराई पर सवाल उठाया, तब अपने पिता पर लगाए गए झूठे इलज़ाम सुनकर वचन अवश्य ही क्रोध से भर गया होगा। Sau đó, khi Sa-tan đặt nghi vấn về sự trung kiên của Gióp, Ngôi Lời hẳn đã cảm thấy bị xúc phạm bởi những lời vu khống nhắm vào Cha ngài (Gióp 1:6-10; 2:1-4). |
यदि यह मनुष्य के ऐतिहासिक रिकॉर्डों से पहले से है, तो इसके उद्गम के बारे में विश्वसनीय उत्तर अवश्य ही मनुष्य से उच्च स्रोत की ओर से मिलने चाहिए। Nếu sự ác đã có trước các sử sách loài người, thì những câu trả lời đáng tin cậy về nguồn gốc của sự ác ắt phải đến từ một nguồn cao hơn loài người. |
19 और यदि उनके सर्व-बुद्धिमान रचयिता की मध्यस्थता न होती, और यह उनके यह सच्चे पश्चाताप के कारण हुआ, तो वे अवश्य ही अभी तक गुलामी में ही होते । 19 Và nếu không có sự can thiệp của Đấng Sáng Tạo đầy thông sáng của họ, và sở dĩ có điều này là vì họ đã biết thành thật hối cải, thì mãi tới bây giờ họ vẫn không tránh khỏi vòng nô lệ. |
अवश्य ही, एक प्राचीन जो दृढ़ राय रखता है या ख़ास प्रकार के वस्त्र या बनाव-श्रृंगार पसंद करता है तदनुसार अपने और अपने परिवार के लिए निर्णय ले सकता है। Dĩ nhiên, một trưởng lão có quan niệm cứng rắn hay có một sở thích nào đó về cách phục sức có thể quyết định cho chính mình và gia đình. |
और जब तक परमेश्वर का क्रोध न हो जाए तब तक उस राजा का कार्य सफल होता रहेगा; क्योंकि जो कुछ निश्चय करके ठना हुआ है वह अवश्य ही पूरा होनेवाला है। Người sẽ được may-mắn cho đến khi cơn thạnh-nộ Chúa được trọn, bởi vì điều gì đã có chỉ-định thì phải ứng-nghiệm. |
यहोवा ने कहा कि तलवार, “[उसके] घर से कभी दूर न होगी” और उसकी पत्नियाँ ‘दूसरों को दे दी जाएँगी’ और उसके व्यभिचार से पैदा हुआ बेटा “अवश्य ही मरेगा।”—2 शमूएल 12:10,11,14. Đức Giê-hô-va phán cùng Đa-vít rằng gươm sẽ “chẳng hề thôi hủy-hoại nhà [ông]”, và con trai sinh ra do tội ngoại tình “hẳn sẽ chết”.—2 Sa-mu-ên 12:10, 11, 14. |
नातान ने दाऊद से कहा: “तू ने जो इस काम के द्वारा यहोवा के शत्रुओं को तिरस्कार करने का बड़ा अवसर दिया है, इस कारण तेरा जो बेटा उत्पन्न हुआ है वह अवश्य ही मरेगा।” Na-than nói với Đa-vít: “Vì việc nầy vua đã gây dịp cho những kẻ thù-nghịch Đức Giê-hô-va nói phạm đến Ngài, nên con trai đã sanh cho ngươi hẳn sẽ chết”. |
अवश्य, साथ ही प्रत्येक सभा के लिए मुख्य शीर्षक भी मौजूद हैं। Dĩ nhiên, mỗi buổi nhóm họp cũng được dẫn chiếu dưới một tiết mục riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अवश्य ही trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.