aussetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aussetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aussetzen trong Tiếng Đức.
Từ aussetzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bộm, bỏ rơi, ruồng bỏ, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aussetzen
bộmverb |
bỏ rơiverb Ein Mädchen namens Tulsa wurde in Tulsa ausgesetzt? Một cô bé tên Tulsa bị bỏ rơi ở Tulsa? |
ruồng bỏverb Ich hätte dich niemals aussetzen dürfen. Cha không nên ruồng bỏ con. |
từ bỏverb |
Xem thêm ví dụ
Wir leben in einer Welt, in der es ohnehin schon viel zu viele Schlingen und Versuchungen gibt. Warum sollten wir uns da unnötig noch einer weiteren aussetzen? Vì chúng ta đang sống trong thế gian sẵn có quá nhiều cạm bẫy và cám dỗ rồi, tại sao chúng ta lại đặt mình trước những mối nguy hiểm không cần thiết? |
Ich sollte sie aussetzen, aber ich habe Mitleid mit ihr. Còn nữa, anh muốn đem cho nó đi, nhưng kết quả là hỏi mãi mà chẳng ai thèm! |
Wir sollten uns keinerlei unmoralischen Einflüssen aussetzen, weder durch Musik, Unterhaltung oder das Internet noch durch Bücher oder Zeitschriften. Chúng ta cần phải tránh xa mọi ảnh hưởng vô luân, dù là từ âm nhạc, các loại hình giải trí, Internet, hoặc sách vở và báo chí. |
Es gibt Programme, anhand derer man sehen kann, wie die Leute aussehen könnten, wenn sie rauchen, wenn sie sich zu viel der Sonne aussetzen, wenn sie an Gewicht zunehmen und so weiter. Đây là những chương trình bạn có thể thu được để xem một người trông như thế nào nếu họ hút thuốc, nếu họ phơi nắng quá nhiều, nếu họ tăng cân, vân vân. |
26 Und an ajenem Tag wird man von bKriegen und Kriegsgerüchten hören, und die ganze Erde wird in Aufruhr sein, und den cMenschen wird das Herz aussetzen, und sie werden bis zum Ende der Erde sagen, dChristus verzögere sein Kommen. 26 Và vào angày đó sẽ nghe nói về bchiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh, và toàn thể thế gian sẽ ở trong sự xáo động, và loài người sẽ cmất can đảm, và họ sẽ nói rằng Đấng Ky Tô dtrì hoãn ngày đến của Ngài cho tới khi tận thế. |
Ich werde mich so etwas nicht noch einmal aussetzen. Tôi không muốn gặp những rắc rối kiểu này nữa. |
Dann könnte die Atmung aussetzen. Khối u có thể làm cậu ta ngừng thở. |
Ist mir klar, dass ich meine Frau und mich durch eine längere Trennung der Gefahr des Ehebruchs aussetze? Tôi có ý thức rằng việc vợ chồng xa cách có thể là cạm bẫy cho cả hai hay không? |
Wenn wir unseren Sinn Satans verführerischem Einfluß aussetzen, kann es durchaus geschehen. Nó có thể xảy đến nếu bạn mở rộng tâm trí để đón nhận ảnh hưởng quyến rũ của Sa-tan. |
Da sehen Sie, welcher Ehe-Tyrannei Sie mich hiermit aussetzen wollen? Okay, bà có thấy đã bắt tôi cưới phải cái gì không? |
Ja, Sie können Ihre Zahlungen aussetzen. Có, bạn có thể giữ thanh toán của mình. |
Es ist im höchsten Grade unweise, wenn wir uns über diese Richtlinien hinwegsetzen und uns dem aussetzen, was einen Großteil der Unterhaltung in der Welt kennzeichnet — eine unsittliche Denkweise, brutale Gewalt und Spiritismus. Vượt qua các lời hướng dẫn này và tự đặt mình trước lối suy nghĩ vô luân, sự hung bạo trắng trợn hay ma thuật tìm thấy trong nhiều thú tiêu khiển của thế gian là điều rất thiếu khôn ngoan. |
Ich bin sicher, dass Qui-Gon Euren Sohn keiner Gefahr aussetzen will. Tôi chắc là Qui-Gon không muốn để con trai bà gặp nguy hiểm. |
Er wird eine stattliche Belohnung aussetzen. Ông ấy sẽ thưởng rất nhiều cho ai tìm thấy ta. |
Hier werden Sie aussetzen. Vụ này cô nên ngồi ngoài. |
Ähnlich kann es uns ergehen, wenn wir uns der Gefahr aussetzen, alles mitnehmen zu wollen, was die verdorbene Welt zu bieten hat. Cũng thế, nếu chúng ta chiều theo áp lực và hưởng thụ tất cả những gì thế gian này cung hiến, lối sống duy vật này có thể đẩy chúng ta đi chệch đường hướng thiêng liêng. |
Sie trauen Gott nicht zu, daß er Menschen ewig quälen, sie ständig unerträglichen Schmerzen aussetzen würde. Họ nghĩ nếu Đức Chúa Trời hành hạ người ta đời đời, bắt họ phải chịu đau đớn cùng cực, thì thật là vô lý. |
(b) Wie können wir unseren Sinn dem Sinn Christi aussetzen? (b) Bằng cách nào chúng ta để cho “tư tưởng của Đấng Ki-tô” tác động đến mình? |
Männliche Nachkommen wurden weit mehr geschätzt als weibliche, und manchmal wurden Mädchen im Säuglingsalter durch Aussetzen dem Tod preisgegeben.“ Con trai được quý hơn con gái, và các bé gái sơ sinh đôi khi bị bỏ mặc cho chết”. |
Ab morgen werden die Kongressabgeordnete Sharp und ich unseren Wahlkampf aussetzen. Ngày mai, Nghị sĩ Sharp và tôi sẽ tạm dừng chiến dịch tranh cử. |
Herr Terada wird eine Weile aussetzen. Có vẻ như thầy Terada sẽ nghỉ việc một thời gian. |
Dennis wollte unbedingt das tun, was der Vater im Himmel von ihm erwartete, und sich nicht der Versuchung aussetzen, doch in der Mannschaft zu bleiben, wenn es an der Zeit war, auf Mission zu gehen. Ước muốn của Dennis để làm điều mà Cha Thiên Thượng muốn em làm mạnh mẽ đến nỗi em còn không muốn bị cám dỗ để ở lại với đội bóng đá khi đến lúc em phải đi phục vụ truyền giáo. |
Wenn Sie ihn in seine Einzelteile zerlegen, fallen lassen, verbiegen, durchbohren oder großer Hitze oder großem Druck aussetzen, wird er möglicherweise beschädigt. Bạn có thể làm hỏng thiết bị nếu tháo rời, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị. |
Im Buch Mosia verkündet Alma, dass der Herr uns unsere Verfehlungen vergibt, sooft wir umkehren.35 Andererseits geht aus dem Vaterunser36 hervor, dass wir uns, wenn wir die Verfehlungen anderer nicht vergeben, der Schuldigsprechung aussetzen.37 Dank dem Sühnopfer Jesu Christi werden uns unsere Sünden vergeben, sofern wir umkehren. Khi chúng ta đọc trong sách Mô Si A, An Ma đã dạy rằng khi chúng ta thường xuyên hối cải, Chúa sẽ tha thứ cho những lỗi lầm của chúng ta.35 Mặt khác, như đã chỉ ra trong Lời Nguyện Cầu của Chúa,36 khi chúng ta không tha lỗi cho người khác, chúng ta tự chuốc lấy sự kết tội.37 Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tội lỗi của chúng ta được tha thứ thông qua sự hối cải. |
Sie können Ihre Zahlungen jedoch vorübergehend aussetzen. Tuy nhiên, bạn có thể tạm giữ thanh toán của mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aussetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.