attending school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attending school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attending school trong Tiếng Anh.

Từ attending school trong Tiếng Anh có nghĩa là ñi hoïc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attending school

ñi hoïc

Xem thêm ví dụ

She did not attend school full-time until she was twelve years old.
Bà không đi học toàn thời gian cho đến khi bà mười hai tuổi.
And lastly, the child should attend school on a regular basis.
Và sau cùng, cô con gái nên được đi học một cách quy củ.
Initially students only attended school for three to six months per year, later expanded to nine months.
Ban đầu, học sinh chỉ đi học khoảng từ 3-6 tháng mỗi năm, sau đó mở rộng đến 9 tháng.
In order to attend school, Custer lived with an older half-sister and her husband in Monroe, Michigan.
Custer dành phần lớn thời niên thiếu của ông sống với chị gái, người chị cùng cha và anh rể ở Monroe, Michigan, nơi ông theo học trường.
Are you a parent whose children will soon begin attending school?
Anh chị có con sắp đi học không?
While he was there, he learned that my half brother was attending school.
Tại đó, cha biết được là người anh cùng cha khác mẹ với tôi đang đi học.
On some of the islands, children can attend school.
Tại một số hòn đảo, trẻ em Kuna được tới trường học.
As a child, she attended school at the Nôtre Dame de la Mère de Dieu convent.
Khi còn là một đứa trẻ, bà đã theo học tại tu viện Nôtre Dame de la Mère de Dieu.
In 1987, when I was 15, I moved to the seacoast town of Mahanoro to attend school.
Vào năm 1987, lúc lên 15 tuổi tôi dọn đến thị trấn Mahanoro gần bờ biển để đi học.
Children are often forced to work rather than attend school, particularly during planting or harvest periods.
Trẻ em bị buộc phải lao động hơn là phải tới trường, đặc biệt là trong quá trình trồng trọt và vụ thu hoạch.
However, after feeling a "need" to attend school, Rei joins a high school after a one-year delay.
Nhưng sau đó, cảm thấy mình "cần" đến trường, Rei đã tiếp tục theo học cấp 3 sau một năm trì hoãn.
The older children are in their teens, and all eight attend school.
Những đứa lớn ở trong lứa tuổi từ 13 đến 19, và hết thảy tám đứa đều đang đi học.
Attending school is impossible in some situations.
Trong vài hoàn cảnh, việc đến trường là điều không thể được.
She was admitted to SM Academy 100 years ago, but never attended school.
Mặc dù được nhận vào SM Academy từ 100 năm trước nhưng cô chưa bao giờ đi học.
Finally, we were able to attend school.
Cuối cùng, chúng tôi có thể được đi học.
‘We want to attend school and to visit our friends and family without fear of abduction.
‘Chúng em muốn đi học, đến thăm bạn bè và gia đình mà không sợ bị bắt cóc.
He attended school in Kassel and started studying chemistry at the University of Tübingen 1916.
Wittig bắt đầu học ở Kassel và nghiên cứu hóa học tại Đại học Tübingen năm 1916.
There are more female students attending school than male at the upper secondary and tertiary education levels.
Học sinh nữ đi học còn nhiều hơn học sinh nam ở cấp trung học phổ thông và sau phổ thông.
When attending school, however, young Christians are faced with difficult challenges.
Tuy nhiên, khi đi học, các tín đồ trẻ tuổi phải đương đầu với những thử thách khó khăn.
I attended school for just two hours every morning.
Mỗi buổi sáng tôi đi học chỉ hai tiếng.
The family later moved to Schwerin, where young Ferdinand attended school.
Sau đó gia đình chuyển đến Schwerin, nơi Ferdinand trẻ đi học.
Lyon attended school in Dublin, after having been born in nearby County Wicklow, Ireland.
Lyon đã theo học tại Dublin, sau khi sinh ra ở hạt Wicklow gần đó, Ireland. her.
Attending school was very stressful.
Đến trường là điều rất căng thẳng đối với tôi.
How can children attending school be protected from wrong ideas?
Làm sao con cái đang đi học có thể được che chở khỏi ý tưởng sai lầm?
So there were less than nine percent of girl children attending school, even if there was a school.
Do đó, có ít hơn 9% trẻ nữ được đi học, kể cả khi ở đó có trường học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attending school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.