athlete's foot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ athlete's foot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ athlete's foot trong Tiếng Anh.

Từ athlete's foot trong Tiếng Anh có nghĩa là bệnh nấm ở bàn chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ athlete's foot

bệnh nấm ở bàn chân

noun

Xem thêm ví dụ

You've got athlete's foot in your nose.
Còn cậu có nguyên một cục to tướng trong mũi.
No, except for a little athlete's foot, I'm fine.
Không, ngoại trừ một chút nấm ở chân, tôi hoàn toàn khỏe.
For so long, I told myself that I couldn't have an adventure because I wasn't six foot tall and athletic and bearded.
Trong rất lâu, tôi đã tự nói với tôi rằng tôi không thể có một cuộc phiêu lưu bởi vì tôi không cao 1, 8m không phải là vận động viên và có râu.
(Hebrews 10:32, 33) When pointing that out, Paul seems to have been using the metaphor of a struggle in a Greek athletic contest, which could include foot racing, wrestling, boxing, and discus and javelin throwing.
(Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao.
Athlete's foot covers that.
Nấm bàn chân có thể gây ra nó.
3 Regarding foot racing, one of the popular athletic events of the day, the book Backgrounds of Early Christianity tells us that “the Greeks exercised and competed in the nude.”
3 Chạy đua là một trong những sự kiện thể thao nổi tiếng thời bấy giờ.
Diagnosis codes track diseases and other health conditions, inclusive of chronic diseases such as diabetes mellitus and heart disease, and infectious diseases such as norovirus, the flu, and athlete's foot.
Mã số chẩn đoán được sử dụng để theo dõi bệnh và tình trạng sức khỏe khác, bao gồm các bệnh mãn tính như tiểu đường và bệnh tim, và các bệnh truyền nhiễm như norovirus, bệnh cúm, và bàn chân của vận động viên.
The first dictates that the athlete's back toe cannot leave the ground until the heel of the front foot has touched.
Luật thứ nhất quy định ngón chân cái phía sau của vận động viên không được rời mặt đất trước khi gót chân trước chạm đất.
Harvard Crimson ads appear for egg donors, have you seen them? there was one that ran a few years ago it wasn't looking for just any egg donor, it was an ad that offered a large financial incentive for a donor from a woman who was intelligent athletic at least five foot ten and with at least fourteen hundred or above on her SAT's how much do you think the person looking for this together was willing to pay for an egg from a woman of that description what would you guess? thousand dollars? fifteen thousand? ten?
Jackie nói không, tinh thần yêu nước nên tính cho một cái gì đó không có tranh luận cho đi lại cho sự bắt buộc nếu bởi lòng yêu nước, bạn có nghĩa là một cảm giác của công dân nghĩa vụ chúng ta hãy xem nếu chúng tôi có thể bước trở lại từ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ athlete's foot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.