anketa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anketa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anketa trong Tiếng Séc.
Từ anketa trong Tiếng Séc có các nghĩa là khảo sát, khảo cứu, cuộc điều tra, bỏ phiếu, thăm dò dư luận, đầu phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anketa
khảo sát, khảo cứu(survey) |
cuộc điều tra(inquiry) |
bỏ phiếu(poll) |
thăm dò dư luận(opinion poll) |
đầu phiếu
|
Xem thêm ví dụ
Nyní můžete na YouTube reagovat na ankety tvůrců, obrázky, obrázky GIF atd. Giờ đây, bạn có thể tham gia các cuộc thăm dò ý kiến, tương tác với các hình ảnh, ảnh GIF và các nội dung khác của người sáng tạo trên YouTube. |
Karty mohou mít ankety, odkazy na jiné kanály a další. Bạn cũng có thể thêm cuộc thăm dò ý kiến, đường dẫn liên kết đến kênh khác và nhiều nội dung khác vào thẻ. |
A z ankety provedené v Brazílii vyplynulo, že náboženství změnila skoro čtvrtina obyvatel této země. Theo một cuộc khảo sát khác ở Brazil, gần một phần tư dân số Brazil đã từng đổi đạo. |
Podle nedávné ankety v časopise Time věří na zázraky více než dvě třetiny Američanů. Theo một cuộc thăm dò dư luận gần đây đăng trong tạp chí Time, có hơn hai phần ba người Mỹ tin vào phép lạ. |
Dokonce vytvořili anketu. Họ thậm chí còn mở cuộc bình chọn. |
V tomto roce získal prestižní titul Atlet roku v anketě časopisu Track & Field News. Đây được bình chọn là "Cuộc chạy tiêu biểu của năm" do tạp chí Track & Field News thực hiện. |
George Gallup junior, autor anket zjišťujících veřejné mínění, tuto věc zkoumal a výsledky zveřejnil v knize „Dobrodružství nesmrtelnosti“ (angl.). Georges Gallup Jr., nhà chuyên thăm dò dư luận tại Hoa Kỳ đã khảo xét vấn đề này và đã xuất bản kết quả thu thập được trong cuốn sách «Phiêu lưu trong sự bất tử» (Adventures in Immortality). |
V roce 2013 vyhrál anketu o největší naději chorvatského fotbalu. Năm 2007, anh nhận danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất giải vô địch bóng đá Croatia. |
Navíc v letech 2003 a 2004 byla v této anketě druhá. Trước đó vào năm 2004 và 2005 bà cũng đứng thứ 2 trong danh sách này. |
Pokud chcete reagovat na příspěvky komunity, ankety komunity nebo spravovat oznámení příspěvků na kartě Komunita, přihlaste se na počítači k YouTube. Hãy đăng nhập vào ứng dụng YouTube để phản hồi về các bài đăng, tham gia cuộc thăm dò ý kiến và quản lý các thông báo về bài đăng trên tab Cộng đồng. |
Avšak i přes zdánlivou zbožnost, jak konstatuje zkušený organizátor anket George Gallup ml., „holým faktem zůstává, že většina Američanů neví, čemu věří a proč tomu věří“. Mặc dù bề ngoài người ta có vẻ mộ đạo như thế, nhưng ông George Gallup, Jr., người kỳ cựu trong việc thăm dò ý kiến, nói rằng: “Sự thật rõ ràng là đa số người Mỹ không biết mình tin gì hoặc tại sao”. |
Z toho plyne poučení, že potřebujeme nepřemýšlet tolik o důvěře, natož o postoji důvěry zjištěné nebo nezjištěné veřejnou anketou, ale přemýšlet o tom, zda jsme důvěryhodní a jak dát lidem adekvátní, užitečné a jednoduché důkazy o tom, že jsme důvěryhodní. Vậy luân lí ở đây là chúng ta cần nghĩ ít đi về lòng tin bỏ qua cả những thái độ của lòng tin được phát hiện, dù đúng hay sai, bởi các cuộc thăm dò ý kiến để mà nghĩ nhiều hơn về việc đáng tin cậy và bạn có thể đưa cho người khác các bằng chứng đầy đủ, hữu ích và đơn giản rằng bạn đáng tin |
Nedávno jsem hovořila s kamarádkou, která mi ukázala anketu, v níž odpovídali vysokoškolští studenti. Một ngày nọ, tôi đến thăm một người bạn đã chia sẻ với tôi một cuộc khảo sát về các sinh viên đại học. |
Text nelze kombinovat s anketou. Bạn không thể kết hợp bài đăng văn bản với cuộc thăm dò ý kiến. |
Australský „Sydney Morning Herald“ se v anketě zeptal dvou tisíc lidí, co jim dává největší uspokojení: zda práce, rodina, přátelé, činnosti ve volném čase, majetek nebo náboženství. Trong một cuộc phỏng vấn tờ báo Sydney Morning Herald ở Úc-đại-lợi hỏi 2.000 người về điều khiến cho họ thỏa mãn nhất trong những điều sau đây: việc làm, gia đình, bạn bè, thú tiêu khiển, của cải hay tôn giáo. |
Anketu s otázkou „Kdo byl Ježíš?“ umístili před několika lety dva novináři na jednu webovou stránku. Vài năm trước, hai nhà báo đã mời người ta trả lời qua internet câu hỏi: “Chúa Giê-su là ai?”. |
Měly bychom založit anketu na to, jak dlouho vydří. Chúng ta sẽ cá cược, xem cô ta chịu đựng được bao lâu. |
Březnová anketa z r. 2011 zveřejněná v The Sunday Times ukázala, že podpora práva na občanský sňatek je 73 %. Một cuộc thăm dò tháng 3 năm 2011 The Sunday Times cho thấy sự ủng hộ cho quyền kết hôn dân sự đầy đủ ở mức 73%. |
Hra získala v roce 2001 první místo v anketě Spiel des Jahres (Hra roku) a Deutscher Spiele Preis (Hra německé veřejnosti). Trò chơi này đã giành giải Spiel des Jahres và Deutscher Spiele Preis năm 2001. |
Tady jsou další data, anketa o dopravě, zase zveřejněna vládou VB a protože používají standardy Provázaných dat, uživatel pak může udělat mapu prostě klikáním. Có rất nhiều dữ liệu khác khảo sát về giao thông, cũng được đưa ra bởi chính phủ Anh, và bởi vì họ tạo ra nó dựa trên những dữ liệu liên kết tiêu chuẩn nên người dùng có thể tạo ra bản đồ bằng cách click chuột. |
Když autor zveřejní příspěvek, můžete jej okomentovat, ohodnotit nebo hlasovat v anketě. Sau khi người sáng tạo đăng bài, bạn có thể phản hồi bằng cách bình luận, nhấp/nhấn vào biểu tượng thích và bình chọn cho các cuộc thăm dò ý kiến. |
Upozornění: Možnosti ankety mohou obsahovat maximálně 65 znaků. Lưu ý: Mỗi tùy chọn trong cuộc thăm dò ý kiến có thể có tối đa 65 ký tự. |
PODLE ankety Gallupova ústavu, která byla provedena v roce 1994, „věří v Boha nebo univerzálního ducha“ 96 procent Američanů. THEO một cuộc thăm dò dư luận của viện Gallup vào năm 1994, có 96 phần trăm người Mỹ “tin là có Đức Chúa Trời hoặc một thần linh trong vũ trụ”. |
Přečtěte si, jak pomocí karet připravit ankety pro diváky. Hãy tìm hiểu cách sử dụng thẻ để thăm dò ý kiến của người xem. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anketa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.