aku sayang kamu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aku sayang kamu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aku sayang kamu trong Tiếng Indonesia.

Từ aku sayang kamu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bố thương con, con thương bố, con thương mẹ, Anh yêu em, Bố thương con, Con thương bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aku sayang kamu

bố thương con

con thương bố

con thương mẹ

Anh yêu em

Phrase

Aku sayang kamu, Isabelle
Anh yêu em, Isabelle

Bố thương con

Phrase

Con thương bố

Phrase

Xem thêm ví dụ

Aku sayang kamu.
Bố yêu con.
Aku sayang kamu
Yêu em nhiều.
Aku sayang kamu.
Con yêu ba.
Aku sayang kamu!
Tao yêu mày lắm!
Aku sayang kamu, ayah.
Con thương cha lắm.
Aku juga sayang kamu, Leon.
Cháu cũng yêu chú, Leon.
Aku juga sayang kamu.
Ba cũng yêu con.
Aku juga sayang kamu, nak.
Bố cũng yêu con.
Ya sayang, aku juga kangen kamu.
anh cũng nhớ em lắm.
Sayangnya kamu dan aku tidak akan bisa.
Vì sự may mắn của ông và của tôi, không nên làm điều đó.
" Anda tidak dapat berpikir betapa senangnya aku bertemu denganmu lagi, kamu sayang hal lama! " Kata
Bạn không có thể nghĩ rằng tôi vui mừng như thế nào để xem bạn một lần nữa, bạn thân yêu điều cũ! "
Setelah makan, Yesus bertanya kepada Petrus, ’Kamu lebih sayang aku atau pekerjaanmu?’
Khi họ ăn sáng xong, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: ‘Anhyêu thương tôi hơn việc đánh cá không?’.
Kamu terhormat, dan Aku sayang kepadamu.
Đã được trân trọng, và ta yêu thương con.
Bayangkan perasaan orang Israel ketika Yehuwa mengatakan, ”Kamu berharga di mata-Ku, kamu terhormat, dan Aku sayang kepadamu. . . .
Hẳn những người Y-sơ-ra-ên trung thành được khích lệ biết bao khi nghe những lời sau của Đức Giê-hô-va: “Con đã nên quý giá trước mắt ta, đã được trân trọng, và ta yêu thương con...
Aku sayang kamu, Yah.
Con yêu bố.
Nak, aku sayang kamu.
" con yêu, bố yêu con.
Karena aku sayang kamu.
Bởi vì anh yêu em.
Aku sayang kamu, Ayah
Con yêu bố lắm.
Aku sayang kamu.
Tớ yêu cậu.
Stefan mengenang, ”Joanna sering memperlihatkan kasih sayang melalui sentuhan tangannya dan mengatakan, ’Aku sayang kamu.’”
Anh Nhân nhớ lại: “Hảo thường vỗ về tôi bằng đôi tay của mình. Cô ấy cũng thường xuyên nói ‘em yêu anh’”.
Aku sayang kamu juga, Matthew.
Em cũng yêu anh, Matthew.
Aku sayang kamu.
Yêu anh.
Aku sayang kamu, Isabelle
Anh yêu em, Isabelle
Seorang penatua yang telah menikmati perkawinan yang bahagia selama 20 tahun berkomentar, ”Kadang-kadang mengatakan ’Maaf, ya’ lebih penting daripada ’Aku sayang kamu’.”
Một trưởng lão đã kết hôn 20 năm bình luận: “Đôi khi, nói ‘anh xin lỗi’ quan trọng hơn là ‘anh yêu em’.
Sayang, aku memberitahunya, " ingat, ibumu adalah seorang yang mudah kuatir, dan ayahmu adalah seorang pejuang, dan kamu adalah gadis dengan tangan kecil dan mata besar yang tak pernah berhenti meminta lebih. "
" Con yêu, " Tôi sẽ nói con, ́hãy nhớ, mẹ con là người hay lo, còn ba con là người chiến binh, và con là cô gái với đôi tay nhỏ và đôi mắt to không biết ngừng học hỏi.'

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aku sayang kamu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.