아크릴 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아크릴 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아크릴 trong Tiếng Hàn.

Từ 아크릴 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là acrilic, sợi acrylic, acrylic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아크릴

acrilic

sợi acrylic

(acrylic)

acrylic

(acrylic)

Xem thêm ví dụ

포토에칭으로 식각된 황동의 디테일과 채색된 아크릴 전면을 보실 수 있습니다.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
여기 여러분이 보는, 검은 아크릴을 매끈하게 다듬어 놓은 이것.
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
아크릴로 만들어졌구요.
Đây là một hình cầu acrylic.
그리고 여기 아크릴판이 있는데요, 무색의 발광 입자가 주입되어 있습니다.
Và đây là một tờ giấy làm bằng acrylic được tẩm những hạt khuyếch tán ánh sáng không màu.
그래서 저희는 이 게임을 만들었고, 그 후 계속 발전시켜서 가로-세로-높이가 각각 4피트인 아크릴 구조로 진화되었습니다.
và do đó chúng tôi đã tạo nên một trò chơi và nó đã được tiến triển từ khối 4x4x4 foot cấu trúc thủy tinh plexi
이것의 의미는, 기존의 아크릴 섬유가 가장자리에서만 빛을 발산하는 반면, 이것은 판 주변의 불을 켜면 표면을 전부 밝히게 된다는 점이죠.
Điều này có nghĩa là, trong khi acrylic bình thường chỉ có thể khuếch tán ánh sáng xung quanh rìa, tờ acrylic này thì lại toả sáng trên cả bề mặt khi tôi bật đèn xung quanh nó.
4개의 아크릴 층을 두었죠.
Và nó gồm 4 lớp Plexi
제압용 총, 고추 스프레이, 특수아크릴수지 방패, 섬광폭음기, 긴급대응팀 등이죠.
Chúng tôi có súng túi đậu và bình xịt cay và tấm chắn plexiglass, đèn flash nổ, đội ứng cứu khẩn cấp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아크릴 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.