akcie trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akcie trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akcie trong Tiếng Séc.

Từ akcie trong Tiếng Séc có các nghĩa là Cổ phần, chia sẻ, dùng chung, cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akcie

Cổ phần

noun

Vaše akcie se nikdy neprodávaly za víc jak 31 dolarů za kus.
Cổ phần của ông chưa bao giờ vượt quá giá 31 đô một cổ phần.

chia sẻ, dùng chung

noun

cổ phần

noun

Mám připravené příkazy k nákupu, abychom nakoupili akcie, které potřebujeme.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.

Xem thêm ví dụ

Francouzská národní banka chtěla v roce 1932 po USA, aby směnily dolarovou hodnotu jejích akcií za zlato.
Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng.
Mám připravené příkazy k nákupu, abychom nakoupili akcie, které potřebujeme.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
Ve službě Google Finance můžete v reálném čase sledovat ceny akcií, finanční zprávy a grafy.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
Řekl jsem, že ty akcie jsou podhodnocené, takže pokud na burze klesnou, máte jich koupit víc, ne méně.
Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn.
V roce 1994 byl Aeroflot ze státní firmy přeměněn na akciovou společnost, ve které bylo 49% akcií prodáno zaměstnancům a dalším zájemcům.
Năm 1994 Aeroflot được đăng ký lại thành công ty cổ phần và chính phủ đã bán 49% cổ phần của họ cho các nhân viên Aeroflot.
Tvůj návrat je přesně to, co naše akcie potřebují.
Sự trở lại của anh là điều giá cổ phiếu cần.
Zdánlivá snadnost on-line obchodování s akciemi a získání přístupu k informacím, které byly dříve vyhrazené pro makléře a profesionální obchodníky, podnítily mnohé individuální investory, aby s každodenním obchodováním — kupováním a prodáváním akcií — začali na plný úvazek.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Tritak se propadnul před uzavřením burzy na čtyři dolary za akcii.
Tritak giảm xuống $ 4, sau khi đóng cửa sàn giao dịch.
Investoři doufají, že koupí akcie v době, kdy mají nízkou cenu, a že je prodají se ziskem poté, co jejich hodnota vzroste.
Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng.
Teď vlastní 8% akcií Virtanenu.
Ông ta hiện đang sở hữu 8% cổ phần của Virtanen.
V Únoru 1999 byla opuštěna navržená flotace akciového trhu, a to kvůli "nízkému zájmu" a namísto toho Nomura převedla společnost na obhospodařované fondy společnostmi Cinven a CVC Capital Partners v hodnotě £825m.
Vào tháng 2 năm 1999, một đề nghị để công ty tham gia thị trường cổ phiếu đã bị loại bỏ vì "có ít mối quan tâm" và Nomura đã giải phóng công ty cho các quỹ do các công ty cổ phần tư nhân Cinven và CVC Capital Partners quản lý với mức giá 825 triệu bảng.
A algoritmické obchodování se rozvinulo zčásti proto, že institucionální obchodníci měli stejné problémy, jako mělo letectvo Spojených států, protože přetvářeli své finanční pozice, ať to byl Proctor & amp; Gamble nebo Accenture, to je jedno, přesouvali miliony akcií něčeho skrz trh.
Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường.
Pokud to vyjde najevo, jejich akcie se propadnou.
Lời đồn lan ra thì giá cổ phiếu sẽ tụt không phanh đấy.
Snížil jsem cenu akcií.
Bán số cổ phần.
Týká se zejména akcií malých firem.
Hoạt động thương nghiệp chủ yếu thực hiện bởi các doanh nghiệp nhỏ.
Lze sázet na akcie, že klesnou, stejně jako na to, že stoupnou.
Em có thể cá cược khi một thị phẩm đang đi xuống, cũng như cá cược khi nó đi lên.
Obě moje sedmi- a devítileté děti mají vlastního akciového brokera.
Cả 2 đứa con 7 và 9 tuổi của tôi đều có 1 người môi giới chứng khoán rồi.
Je to poprvé, co se akcie nabídnou na prodej pro veřejnost.
Lần đầu cổ phiếu được bán ra cộng đồng.
Než došlo k vývoji burzy, s akciemi se obchodovalo prostřednictvím makléřů v kavárnách a na okrajích silnic.
Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.
Když to budou říkat dál, příteli, tak vám akcie do týdne klesnou o 10 procent.
Nếu họ cứ tiếp tục nói vậy, bạn già, chỉ trong một tuần cổ phiếu của ông sẽ xuống 10 điểm.
Zjistil, že hodnota akcie nemusí reflektovat pravou cenu společnosti.
Mệnh giá của cổ phiếu không phản ánh đúng giá trị của cổ phiếu.
Jestliže se s cennými papíry obchoduje v tradiční obchodní hale, makléřská kancelář vyšle jednoho ze svých burzovních makléřů, aby pro investora koupil nebo prodal akcie.
Nếu chứng khoán đó được trao đổi tại sở giao dịch chứng khoán truyền thống, thì văn phòng môi giới chỉ thị cho một nhân viên thay mặt thân chủ mua hoặc bán chứng khoán.
Když sledujete, jak vám padají akcie do červených čísel, když vidíte padající cenu svého domu, nejste schopni vidět to jinak než jak jste naprogramovaní vývojem.
Khi bạn chứng kiến cổ phiếu của bạn trượt dốc thê thảm khi bạn chứng kiến giá nhà của bạn giảm sút, bạn sẽ không thể thấy rằng đây hoàn toàn chỉ là do điều kiện tiến hóa mà thôi.
Mateřská společnost klubu, Arsenal Holdings plc, funguje jako nekomerční akciová společnost, jejíž vlastnictví je značně odlišné od jiných fotbalových klubů.
Doanh nghiệp chủ sở hữu của đội bóng, Arsenal Holdings plc, hoạt động như một công ty đại chúng trách nhiệm hữu hạn chưa được niêm yết rộng rãi, do đó mà có quyền sở hữu khác nhau lớn so với các câu lạc bộ bóng đá khác.
Kdybyste ji měli tak byste nakoupili akcie.
Khi bạn tấn công, bao giờ cũng thu được chiến lợi phẩm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akcie trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.