air pump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ air pump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air pump trong Tiếng Anh.
Từ air pump trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơm không khí, thiết bị bơm hơi, Tức Đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ air pump
bơm không khínoun So, for example, Jackson came along and suggested that we use air pumps instead of water pumps. Ví dụ, Jackson có một đề nghị là chúng tôi sử dụng bơm không khí thay vì bơm nước. |
thiết bị bơm hơinoun |
Tức Đồng
|
Xem thêm ví dụ
It looked like someone had stuck an air pump nozzle under my skin and had pumped away. Trông giống như ai đó đã luồn một chiếc vòi bơm khí vào dưới da tôi và bơm tháo hết ra. |
The air pumping through those vents is 40 degrees. Không khí bơm qua những lỗ thông hơi là 40 độ. |
Robert Hooke also helped Boyle produce an air pump which helped to produce the vacuum. Robert Hooke cũng giúp Boyle sản xuất một máy bơm không khí giúp tạo ra chân không. |
So, for example, Jackson came along and suggested that we use air pumps instead of water pumps. Ví dụ, Jackson có một đề nghị là chúng tôi sử dụng bơm không khí thay vì bơm nước. |
Halfway home, I'm starting to realize- - wait a minute- - there's a water hose right there next to the air pump. Đi được nửa đường, tôi mới nghĩ ra khoan đã nào, có một họng nước ngay đó, bên cạnh máy nén khí. |
A vacuum cleaner is a device that uses an air pump to create a partial vacuum to suck up dust and dirt, usually from floors, and optionally from other surfaces as well. Máy hút bụi là thiết bị sử dụng một máy bơm không khí để tạo ra một phần chân không để hút bụi bẩn, thường là từ sàn nhà và các bề mặt khác. |
Some trips last for a day or two on large overnight ferris such as those operated by 2GO Travel while other trips can last for less than 15 minutes on small, open-air pump boats such as those that cross the Iloilo Strait. Một số chuyến đi kéo dài trong một hoặc hai ngày trên các phà lớn như những phà của 2GO Travel trong khi các chuyến đi khác có thể ngắn hơn 15 phút trên các thuyền bơm nhỏ đi qua eo biển Iloilo. |
They work similarly to a piston in which air is pumped inside a chamber and pushed out of the other side of the chamber. Chúng hoạt động tương tự như một piston trong đó không khí được bơm vào trong một khoang và đẩy ra khỏi phía bên kia của khoang đó. |
She's pumping air into her chest cavity. Cô ấy đang hít khí vào lồng ngực. |
The sand with the pre-treated waste and/or fuel is kept suspended on pumped air currents and takes on a fluid-like character. Cát với chất thải hoặc nhiên liệu được xử lý trước được giữ lại trên dòng không khí bơm và có tính chất giống chất lỏng. |
It even pumps hot air currents outside to give us a lift when we're gliding. Nó còn thổi khí nóng ra ngoài để giúp bọn tớ bay cơ. |
The phenomenon has been observed to occur several minutes after the removal of medical ventilators used to pump air in and out of brain-dead patients. Hiện tượng đã được quan sát thấy xảy ra vài phúc sau khi rút máy trợ thở được sử dụng để bơm không khí ra vào những bệnh nhân chết não. |
The working principle of the hydraulic air compressor and the pulser pump is exactly the same. Nguyên tắc làm việc của tua bin nước và máy bơm hoàn toàn trái ngược nhau. |
I'm sure he'll explore all the usual options for why a guy's heart starts beating so fast it pumps out air instead of blood. Tôi chắc rằng anh ta sẽ phát hiện ra tất cả các dấu hiệu thông thường. tại sao trái tim của cậu ta đập nhanh và nó bơm không khí thay vì bơm máu. |
Gaga wore a dress made of guns and during the performance she pumped her hands in the air. Gaga mặc một chiếc váy làm bằng súng và trong khi biểu diễn cô lắc tay trên không. |
I've heard sometimes they pump hallucinogenic stuff... into the air vents, to make sure people have a good time. S: Nghe nói thỉnh thoảng họ có bơm thuốc gây ảo giác để cho sôi động hơn C: |
It went on and on faster, harder, pumping into her again and again until the air whooshed from his lungs. Nó tiếp tục nhanh hơn, mạnh hơn, công kích cô hết lần này đến lần khác cho tới khi không khí rít lên khỏi phổi anh. |
So, for example, Jackson came along and suggested that we use air pumps instead of water pumps. là chúng tôi sử dụng bơm không khí thay vì bơm nước. |
Armillary sphere, terrestrial globe air pump, pulley system, steam engine... Máy đo khí tượng, địa trắc học bơm hơi, ròng rọc, máy hơi nước... |
How soon's our air pump going to be ready? Chừng nào thì máy bơm của anh sẵn sàng? |
A 2009 study showed that pterosaurs had a lung-air sac system and a precisely controlled skeletal breathing pump, which supports a flow-through pulmonary ventilation model in pterosaurs, analogous to that of birds. Một nghiên cứu năm 2009 cho thấy rằng loài thằn lằn bay có một hệ thống túi khí phổi và một ống thở xương được điều khiển chính xác, hỗ trợ mô hình thông gió phổi chảy trong loài thằn lằn bay, tương tự như của chim. |
After the 1654 invention of the vacuum pump by Otto von Guericke, physicists began to experiment with passing high voltage electricity through rarefied air. Sau phát minh năm 1654 về máy bơm chân không của Otto von Guericke, các nhà vật lý bắt đầu thử nghiệm truyền điện cao áp qua khí hiếm. |
When Canberra and Houston were torpedoed in heavy Japanese air attacks on 13 and 14 October, Cowell stood by to furnish light, power, and pumping facilities as the cripples slowly retired from the danger area. Khi các tàu tuần dương Canberra và Houston bị trúng ngư lôi trong các cuộc không kích ác liệt của quân Nhật vào các ngày 13 và 14 tháng 10, Cowell đã túc trực để cung cấp điện năng, ánh sáng và phương tiện bơm trong khi các con tàu bị hư hỏng rút lui khỏi khu vực chiến sự. |
The bottle is then pressurized with a gas, usually air compressed from a bicycle pump, air compressor, or cylinder up to 125 psi, but sometimes CO2 or nitrogen from a cylinder. Sau đó tạo áp suất trong chai bởi một chất khí, thường là không khí nén từ đồ bơm xe đạp, hoặc xinlanh lên đến 125 psi, nhưng đôi lúc người chơi tên lửa nước nghiệp dư dùng khí CO2 và nitơ từ xilanh. |
In 1654, Otto von Guericke invented the first vacuum pump and conducted his famous Magdeburg hemispheres experiment, showing that teams of horses could not separate two hemispheres from which the air had been evacuated. Năm 1654, Otto von Guericke phát minh ra chiếc máy bơm chân không đầu tiên và tiến hành cuộc thử nghiệm nổi tiếng Quả cầu Magdeburg, cho thấy 4 cặp ngựa không thể tách rời hai bán cầu chứa chân không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air pump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới air pump
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.