absolvent trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absolvent trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolvent trong Tiếng Séc.

Từ absolvent trong Tiếng Séc có các nghĩa là tốt nghiệp, tốt nghiệp đại học, sinh viên, đỗ đạt, học sinh đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absolvent

tốt nghiệp

(graduate)

tốt nghiệp đại học

(graduate)

sinh viên

(alumnus)

đỗ đạt

(graduate)

học sinh đại học

(alumnus)

Xem thêm ví dụ

(Matouš 28:19, 20) Bylo to opravdu na místě, protože absolventi byli posláni do dvaceti zemí.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Počet zemí, do nichž byli absolventi přiděleni: 19
Họ được phái đến: 19 nước
Škola, jejíž absolventi pomáhají lidem po celém světě
Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới
Všichni absolventi se velmi těšili, že se v misionářském poli budou plně podílet na službě.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
Během let jsem mluvila s absolventy různých teologických seminářů a viděla jsem, že teologické studium nahlodalo jejich víru v Boha a v jeho Slovo, Bibli.
Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi.
Započítáme-li 56 absolventů této třídy, pak bylo ze školy Gilead vysláno „do nejvzdálenější části země“ již více než osm tisíc misionářů. (Sk. 1:8)
Khóa này có 56 học viên tốt nghiệp. Vậy, đến nay Trường Ga-la-át đã có hơn 8.000 giáo sĩ được phái “đến cùng trái đất”.—Công 1:8.
V roce 1949, zatímco pan Haxworth byl na dlouhé dovolené v Anglii, přijelo do Singapuru šest misionářů, absolventů 11. třídy školy Gilead.
Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore.
Absolventi Gileadu ‚začínají kopat do hloubky‘
Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu
Počet zemí, do nichž byli absolventi přiděleni: 24
Số quốc gia được phái đến: 24
Upozornili absolventy na to, aby si o své misionářské službě předem nevytvářeli představy, ale aby byli raději ochotni přijmout prostě cokoli, co nastane.
Họ đề nghị rằng những người tốt nghiệp không nên có định kiến về những gì sẽ xảy ra trong công việc giáo sĩ, nhưng thay vì vậy họ phải sẵn sàng chấp nhận bất cứ tình thế nào.
Absolventům jsem pomáhal získat víza a zařizoval jsem další věci související s jejich cestou.
Công việc của tôi là giúp những anh chị sốt sắng này làm visa và sắp đặt những chuyến đi cho họ.
Absolventi školy Gilead, kteří dříve sloužili v Beninu, Côte d’Ivoire, Maroku a Zairu, nyní využívají své zkušenosti a starají se o toto rostoucí pole, a odezva je úžasná.
Những người tốt nghiệp trường Ga-la-át trước đây đã từng phục vụ ở Bê-nin, Côt Đi-voa, Ma-rốc và Zaire, giờ đây họ dùng kinh nghiệm của họ để chăm lo cho khu vực đang gia tăng này, và sự hưởng ứng thật là tuyệt diệu.
Absolventi budou ve svém zahraničním působišti čelit novým zkouškám své víry.
Tại nhiệm sở ở hải ngoại, khóa tốt nghiệp sẽ gặp những thử thách mới về đức tin.
Jeden absolvent napsal: „Těžko hledám slova, jak bych vám za tuto úžasnou školu poděkoval.
Một anh tốt nghiệp đã viết: “Tôi cảm thấy bối rối khi cố tìm cách cám ơn các anh về sự huấn luyện tuyệt vời như thế.
11 Absolventi školy Gilead a v nedávné době také absolventi školy služebního vzdělávání dosáhli v průběhu let znamenitých výsledků.
11 Qua nhiều năm, những người tốt nghiệp Trường Ga-la-át và gần đây hơn những người tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức đã tạo được một thành tích đáng phục.
Ještě předtím přijel do Dánska Harry Johnson se svou manželkou Karin, čerství absolventi 26. třídy Gileadu. Ten nám pomohl vybudovat tiskárnu a uvést ji do chodu.
Harry Johnson cùng với vợ là Karin, vừa mới đến Đan Mạch sau khi tốt nghiệp khóa 26 Trường Ga-la-át, giúp bố trí để xưởng in của chúng tôi hoạt động.
Stephen Lett, člen vedoucího sboru svědků Jehovových a předsedající programu, mluvil k absolventům na námět „Moudře využívejte svou představivost“.
Anh Stephen Lett, thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va và chủ tọa lễ mãn khóa này, nói với các học viên về chủ đề “Khéo dùng trí tưởng tượng”.
Díky tomu, že absolventi uplatňují podněty a rady, které dostali, brzy mohou mít mnozí z nich programy na krajských a oblastních sjezdech.
Áp dụng các lời khuyên và đề nghị học được ở trường, sau khi tốt nghiệp, nhiều anh có thể nhanh chóng được giao bài trong hội nghị vòng quanh và đại hội.
Absolventi budou sloužit v odbočkách, v krajské a oblastní službě nebo v hustě osídlených oblastech. Budou své spoluvěřící posilovat, školit a pomáhat jim v kazatelské službě.
Sau khi tốt nghiệp, các học viên sẽ làm việc tại một văn phòng chi nhánh, làm công tác lưu động hoặc được phái đến những khu đông dân để xúc tiến công việc rao giảng. Qua đó, họ sẽ góp phần làm vững mạnh anh em.
Je spousta prací, kde by vzali absolventa Northwesternu, kde platí mnohem víc než tohle.
Sinh viên tốt nghiệp Northwestern thiếu quái gì việc có lương bổng hậu hơn nghề này.
Ve skladbě absolventů vysokých škol, v představách o zaměstnání, v naší statistice manželství, v islandských volbách, o kterých ještě uslyšíte, i v jihokorejských průzkumech o preferencích synů vidíte, že se ženami se děje něco úžasného a bezprecedentního.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Byl to den plný vzrušení — nejen pro absolventy, jejich příbuzné a blízké přátele, ale i pro stovky těch, kdo se jako dobrovolníci podíleli na výstavbě těchto nových školních budov.
Đó thật là một ngày hào hứng không những đối với các học viên tốt nghiệp cùng với thân nhân và bạn hữu mà lại còn hào hứng đối với hàng trăm người đã tình nguyện xây cất cơ sở mới cho trường Ga-la-át.
Ve strhujícím závěru svého proslovu bratr Barr absolventy vybídl, aby si všímali, jak jim Jehova žehná. Řekl: „Až se budete ve svém působišti modlit k Jehovovi, den co den mu z hloubi svého srdce děkujte za to, že se můžete podílet na splňování slov ‚jejich zvuk se roznesl po celé zemi‘.“
Trong phần kết luận hào hứng, anh Barr khuyến khích các học viên tốt nghiệp lưu ý đến những ân phước bằng những lời sau: “Ngày ngày, khi cầu nguyện Đức Giê-hô-va ở nhiệm sở, hãy chân thành cám ơn Ngài về việc các anh chị góp phần làm ứng nghiệm các lời này: ‘Tiếng của các sứ-giả đã vang khắp đất’ ”.
(Přísloví 8:30, 31) Bratr Barr absolventy naléhavě vybízel, aby se pevně drželi svého přiděleného působiště nejen kvůli tomu, že je to projevem vytrvalosti, ale také kvůli tomu, že ve svém přidělení nacházejí potěšení.
(Châm-ngôn 8:30, 31) Anh Barr kêu gọi các học viên tốt nghiệp hãy kiên trì với công việc được giao phó, đừng chỉ vì chịu đựng nhưng vui mừng mà làm.
Vyzdvihl příklad Noemi a Rut a vybídl absolventy, aby měli plnou důvěru v uspořádání, které zavedla Boží pozemská organizace, a aby respektovali teokratickou autoritu.
Nêu ra gương mẫu của Na-ô-mi và Ru-tơ, diễn giả đã khuyến khích các học viên tốt nghiệp đặt trọn lòng tin cậy nơi sự sắp đặt đã được thiết lập của tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời và tôn trọng uy quyền trong thể chế thần quyền.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolvent trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.