a few trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a few trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a few trong Tiếng Anh.
Từ a few trong Tiếng Anh có các nghĩa là một vài, một hai, một đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a few
một vàipronoun (a small number of things) Before going home, I have a few drinks to relax. Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn. |
một haipronoun It was only meant to be for a few hours. Tôi chỉ muốn ra ngoài một, hai tiếng. |
một đôipronoun If it is I'd like to call a few people that don't whack me around because I'm afraid for my life. Nếu là vậy thì tôi muốn gọi một đôi người không hành hạ tôi chỉ bởi vì tôi lo cho mạng sống của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Now this is a pencil with a few slots over here. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
I loan a little money out, I've settled a few arguments. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
So, just in conclusion, a few shots. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed. Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại. |
Listen, maybe you need to give it a few hours. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
Glendon Hill was courting her a few years ago. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
A few gunshots'll do it every time, Mr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
A few friends from Grenoble joined them. Một số chiến hữu ở Grenoble gia nhập cùng họ. |
A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States. Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ. |
You'll be a few doors down from me in my apartment building in D.C. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
If a person came via boat, then they would remain a few days in Genoa. Nếu một người đến bằng thuyền, sau đó họ sẽ vẫn còn một vài ngày trong Genoa. |
Yet, a few souls who obeyed Jehovah were among those delivered from that fiery judgment. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
A few of us survived the rising water and the cold, snowy night. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
You only need a few years in television to be very comfortable financially. Bạn chỉ cần vài năm trong ngành truyền hình là có cuộc sống thoải mái về mặt tài chính. |
He's gonna be our store manager when we open in a few weeks. Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới. |
Instead, many prophesied that it would be over in a few months. Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
Only a few patients demanded the whole at once; most needed time to digest. Chỉ rất ít bệnh nhân muốn cả một nồi cùng một lúc, đa số cần thời gian để tiêu hóa. |
The transition to a first-price auction will apply gradually over the course of a few weeks. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
As a result of this and other developments, many were disappointed and a few became embittered. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
You can deliver dynamic feature modules in a few different ways: Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau: |
There are a few actions the copyright owner can take: Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
Only a few of these were made in the 1950s. Rất ít khẩu này được chế tạo trong những năm 1950. |
All I need is a few minutes with him. Tất cả những gì tôi cần là một vài phút với ông ấy. |
Just a few months ago he was not yet a member of the Church. Chỉ cách đây một vài tháng, ông ấy còn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a few trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới a few
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.